Ý nghĩa của tên Khoai
Tên Khoai gắn liền với một loại củ phổ biến ở Việt Nam, tượng trưng cho sự giản dị, mộc mạc và đời sống gần gũi với thiên nhiên. Người tên Khoai thường sở hữu những phẩm chất:- Không phô trương, cầu kỳ, sống hòa mình với mọi người và cuộc sống.- Có tính cách ôn hòa, nhân ái, luôn cư xử nhẹ nhàng và chan hòa với mọi người.- Sở hữu ý chí kiên định, sẵn sàng vượt qua khó khăn, kiên trì theo đuổi mục tiêu.- Là người đáng tin cậy, luôn giữ lời hứa và sẵn sàng bảo vệ những người thân yêu.- Có khả năng xử lý vấn đề linh hoạt, ứng biến nhanh chóng và tìm ra những giải pháp hiệu quả. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Khoai
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Khoai được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khoai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Khoai
Tên Khoai thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khoai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Khoai. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Khoai.
Khoai trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Khoai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
o
-
-
a
-
-
i
-
Khoai trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Khoai
- Danh từ tên gọi chung các loài cây có củ chứa tinh bột ăn được, như khoai tây, khoai lang, khoai riềng, vv.
- Danh từ khoai lang (nói tắt)
- nồi khoai luộc
Khoai trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 17 từ ghép với từ Khoai. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Khoai trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Khoai đa phần là mệnh Thổ.
Tên Khoai trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Khoai trong thần số học
K | H | O | A | I |
---|---|---|---|---|
6 | 1 | 9 | ||
2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học