Ý nghĩa của tên Kiểu
Kiểu là một cái tên tiếng Việt có nghĩa là "tài năng, thông minh và xinh đẹp". Những người sở hữu cái tên này thường được đánh giá là có tính cách dịu dàng, đằm thắm, hiền lành, nhân hậu, tốt bụng, chu đáo, ân cần, chuộng hòa bình, có lòng vị tha và bao dung. Ngoài ra, họ cũng có sự nhạy bén, nhanh nhẹn, khéo léo, linh hoạt, ứng biến tốt, sáng tạo, nhiệt tình và có ý chí cầu tiến, phấn đấu để đạt được mục tiêu của mình. Tuy nhiên, đôi khi họ lại hơi cố chấp, bảo thủ, khó thay đổi quan điểm và thiếu quyết đoán. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiểu
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Kiểu Đang tăng dần
Tên Kiểu được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiểu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Kiểu
Tên Kiểu thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiểu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Kiểu là nam giới:
Các tên đệm cho tên Kiểu là nữ giới:
Có tổng số 7 đệm cho tên Kiểu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Kiểu.
Kiểu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kiểu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
i
-
-
ể
-
-
u
-
Kiểu trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Kiểu
- Danh từ toàn bộ nói chung những đặc trưng riêng của một loại, một lớp sự vật nào đó, phân biệt nó với các loại, các lớp khác
- ngôi nhà kiến trúc theo kiểu cổ
Kiểu trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Kiểu. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Kiểu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Kiểu đa phần là mệnh Mộc.
Tên Kiểu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Kiểu trong thần số học
K | I | Ể | U |
---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | |
2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học