Ý nghĩa của tên Màng
Màng là tên thường được dùng cho cả nam và nữ với ý nghĩa tượng trưng cho sự vững chắc, bền bỉ và kiên trì. Những người mang tên này thường sở hữu bản lĩnh kiên cường, ý chí mạnh mẽ và sự tự tin vào bản thân. Họ luôn sẵn sàng đối mặt với thử thách và vượt qua mọi khó khăn trong cuộc sống. Ngoài ra, tên Màng còn mang ý nghĩa về sự thông minh, nhanh trí và khả năng thích ứng cao. Những người này có khả năng tiếp thu kiến thức nhanh chóng, xử lý thông tin hiệu quả và luôn tìm ra cách giải quyết tối ưu cho mọi vấn đề. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Màng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Màng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Màng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Màng
Tên Màng thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Màng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Màng là nữ giới:
Có tổng số 3 đệm cho tên Màng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Màng.
Màng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Màng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
à
-
-
n
-
-
g
-
Màng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Màng
- Danh từ lớp mô mỏng bọc ngoài
- màng óc
- tràn dịch màng phổi
- Danh từ lớp mỏng kết trên bề mặt một chất lỏng
- cốc sữa đã nổi màng
- Đồng nghĩa: màng màng, váng
- Danh từ lớp mỏng, đục, che tròng đen của mắt khi mắt bị một số bệnh
- mắt kéo màng
- Động từ nghĩ đến, tưởng đến
- không màng danh lợi
- "Phải duyên áo rách cũng màng, Chẳng duyên, áo nhiễu nút vàng không ham." (Cdao)
- Đồng nghĩa: thiết, tơ màng
Màng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 22 từ ghép với từ Màng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Màng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Màng đa phần là mệnh Thủy.
Tên Màng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Màng trong thần số học
M | À | N | G |
---|---|---|---|
1 | |||
4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học