Ý nghĩa của tên Rây
Rây là một cái tên nam tính có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, có nghĩa là "người bảo vệ, người bảo vệ". Những người tên Rây được biết đến với tính cách mạnh mẽ, đáng tin cậy và quyết đoán. Họ là những cá nhân độc lập, tự tin và có khả năng lãnh đạo bẩm sinh. Rây là những người bạn trung thành và tận tụy, luôn sẵn sàng hỗ trợ và bảo vệ người thân yêu. Họ có một bản chất gan dạ và không ngại đương đầu với thử thách. Tuy nhiên, họ cũng có thể hung hăng và dễ nổi nóng nếu cảm thấy bị đe dọa hoặc bị phản bội. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Rây
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Rây được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Rây. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Rây
Tên Rây thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Rây. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Rây là nữ giới:
Có tổng số 5 đệm cho tên Rây. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Rây.
Rây trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Rây trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
R
-
-
â
-
-
y
-
Rây trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Rây
- Danh từ đồ dùng làm bằng vải thưa hoặc lưới kim loại, căng vào một cái khung để qua đó lấy riêng chất lỏng hay những hạt nhỏ nhất trong một chất đã tán vụn ra.
- Động từ cho chất đã tán vụn vào rây rồi lắc đều, làm cho chất lỏng hay những hạt nhỏ nhất rơi xuống để lấy riêng ra
- rây bột
Rây trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Rây. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Rây trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Rây đa phần là mệnh Mộc.
Tên Rây trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Rây trong thần số học
R | Â | Y |
---|---|---|
1 | 7 | |
9 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học