No ad for you

Ý nghĩa tên Rây

Rây là một cái tên nam tính có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, có nghĩa là "người bảo vệ, người bảo vệ". Những người tên Rây được biết đến với tính cách mạnh mẽ, đáng tin cậy và quyết đoán. Họ là những cá nhân độc lập, tự tin và có khả năng lãnh đạo bẩm sinh. Rây là những người bạn trung thành và tận tụy, luôn sẵn sàng hỗ trợ và bảo vệ người thân yêu. Họ có một bản chất gan dạ và không ngại đương đầu với thử thách. Tuy nhiên, họ cũng có thể hung hăng và dễ nổi nóng nếu cảm thấy bị đe dọa hoặc bị phản bội.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Rây

Tên Rây mang đậm sắc thái nam tính, hầu như chỉ xuất hiện trong tên của bé trai.

Giới tính thường dùng

Rây là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Rây đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Rây

Trong tiếng Việt, Rây (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Rây dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể tự do chọn tên đệm theo dấu bất kỳ để đặt tên sao cho phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Rây hay như:

Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Rây

Mức Độ phổ biến

Rây là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.965 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Mức độ phân bổ

Tên Rây có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Trà Vinh. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Rây. Các khu vực ít hơn như Bình Phước, An Giang và Sóc Trăng.

No ad for you

Tên Rây trong tiếng Việt

Định nghĩa Rây trong Từ điển tiếng Việt

Danh từ

Đồ dùng làm bằng vải thưa hoặc lưới kim loại, căng vào một cái khung để qua đó lấy riêng chất lỏng hay những hạt nhỏ nhất trong một chất đã tán vụn ra.

Động từ

Cho chất đã tán vụn vào rây rồi lắc đều, làm cho chất lỏng hay những hạt nhỏ nhất rơi xuống để lấy riêng ra.

Ví dụ: Rây bột.

Cách đánh vần tên Rây trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • R
  • â
  • y

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Rây trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, hiện tại chỉ tìm được 1 từ ghép với Rây đó là: lây rây.

Tên Rây trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Rây trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Rây có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Rây phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Rây.
  • : Rây.
  • : Dụng cụ dùng để sàng lọc bột trong quá trình làm bánh.

Tên Rây trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Rây thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Rây

Bảng quy đổi tên Rây sang Thần số học
Chữ cáiRÂY
Nguyên Âm17
Phụ Âm9

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Rây

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Rây

Ý nghĩa thực sự của tên Rây là gì?

Rây là một cái tên nam tính có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, có nghĩa là "người bảo vệ, người bảo vệ". Những người tên Rây được biết đến với tính cách mạnh mẽ, đáng tin cậy và quyết đoán. Họ là những cá nhân độc lập, tự tin và có khả năng lãnh đạo bẩm sinh. Rây là những người bạn trung thành và tận tụy, luôn sẵn sàng hỗ trợ và bảo vệ người thân yêu. Họ có một bản chất gan dạ và không ngại đương đầu với thử thách. Tuy nhiên, họ cũng có thể hung hăng và dễ nổi nóng nếu cảm thấy bị đe dọa hoặc bị phản bội.

Tên Rây nói lên điều gì về tính cách và con người?

Khéo léo, Nhanh nhạy, Tháo vát, Sắc sảo là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Rây cho con.

Tên Rây phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Rây là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Rây đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.

Tên Rây có phổ biến tại Việt Nam không?

Rây là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.965 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Rây nhất?

Tên Rây có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Trà Vinh. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Rây. Các khu vực ít hơn như Bình Phước, An Giang và Sóc Trăng.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Rây là gì?

Trong Hán Việt, tên Rây có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Rây phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Rây.
  • : Rây.
  • : Dụng cụ dùng để sàng lọc bột trong quá trình làm bánh.
Trong phong thuỷ, tên Rây mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Rây thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Rây: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 8: Được là chính mình khi được độc lập về tài chính, công việc an toàn, ngôi nhà riêng. Muốn trở thành một Nhà lãnh đạo có đầu óc kinh doanh, sống theo lý tưởng cao cả hơn và thái độ phong phú. Mong muốn công bằng, được trao quyền và phong phú trong cuộc sống và công việc.

Thần số học tên Rây: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 9: Nhấn nhiều về tính hài hước và có phần xem nhẹ tính nghiêm túc. Cần tránh sự đùa giỡn không đúng chỗ, đãi bôi bề mặt. Khả năng thích nghi với mọi hoàn cảnh cuộc sống. Cần thể hiện quyết tâm mạnh hơn để hoàn tất nhiệm vụ trong cuộc sống này, cân bằng nghiêm túc với nhẹ nhàng.

Thần số học tên Rây: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 8: Động lực lớn, quyết tâm, khả năng lãnh đạo, trách nhiệm, mạnh mẽ, có tổ chức, thành công. Có khả năng giành chiến thắng trong bất kỳ cuộc cạnh tranh nào, dám chấp nhận rủi ro.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên