No ad for you

Ý nghĩa tên Tề

Nghĩa Hán Việt là ngang bằng nhau, ngụ ý hành vi công bằng, tích cực gắn kết, đồng thuận một lòng.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Tề

Tên Tề rất nam tính, gần như luôn được dùng cho bé trai.

Giới tính thường dùng

Tên Tề chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Tề

Trong tiếng Việt, Tề (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên Tề cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (đệm không dấu hoặc đệm dấu hỏi/đệm dấu nặng), góp phần làm cho tên Tề trở nên dễ nghe và dễ nhớ hơn khi phát âm. Một số đệm ghép với tên Tề hay như:

Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tề

Mức Độ phổ biến

Tề là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 2.381 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

No ad for you

Tên Tề trong tiếng Việt

Định nghĩa Tề trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

(Từ cũ) chính quyền ở làng xã vùng bị chiếm đóng trong thời kì Việt Nam kháng chiến chống Pháp, chống Mĩ. Ví dụ:

  • Xây bốt lập tề.
  • Phá tề.
2. Danh từ

(Khẩu ngữ) vùng bị chiếm đóng, có lập tề.

Ví dụ: Làng tề.

3. Động từ

Chặt, cắt bớt phần so le để cho bằng, cho đều nhau. Ví dụ:

  • Tề tranh cho thẳng để lợp nhà.
  • Tề ngọn chổi tre.
4. Đại từ

(Phương ngữ) kìa. Ví dụ:

  • Hắn đó tề!.
  • "Trăng lên đến đó rồi tề, Nói răng thì nói anh về kẻo khuya." (Cdao).

Cách đánh vần tên Tề trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • T

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Tề trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Tề" xuất hiện trong 4 từ ghép điển hình như: nhất tề, tề chỉnh, chỉnh tề...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Tề và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Tề trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tề trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Tề có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Tề phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Tề chỉnh, trật tự, hợp lý.
  • : Tế bào (sâu kén).
  • : Tề (một loại rau, củ măng).

Tên Tề trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Tề thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Tề

Bảng quy đổi tên Tề sang Thần số học
Chữ cáiT
Nguyên Âm5
Phụ Âm2

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Tề

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Tề

Ý nghĩa thực sự của tên Tề là gì?

Nghĩa Hán Việt là ngang bằng nhau, ngụ ý hành vi công bằng, tích cực gắn kết, đồng thuận một lòng.

Tên Tề nói lên điều gì về tính cách và con người?

Đoàn kết, Yên bình, Hoà hợp, Hài hoà, An nhiên là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Tề cho con.

Tên Tề phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Tề chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.

Tên Tề có phổ biến tại Việt Nam không?

Tề là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 2.381 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Tề là gì?

Trong Hán Việt, tên Tề có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Tề phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Tề chỉnh, trật tự, hợp lý.
  • : Tế bào (sâu kén).
  • : Tề (một loại rau, củ măng).
Trong phong thuỷ, tên Tề mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Tề thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Tề: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 5: Được là chính mình khi tự do, khám phá như thám hiểm, du lịch, hưởng thụ cuộc sống theo cách riêng của bản thân, được giao tiếp và kết nối với mọi người. Mong muốn tự do, là chính mình và sống mà không bị giới hạn và hạn chế trong khi nắm lấy sự tự do đó một cách xây dựng. Được thúc đẩy bởi những trải nghiệm mới, con người, du lịch, sự đa dạng, hứng thú và phiêu lưu.

Thần số học tên Tề: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 2: Thích làm việc theo nhóm, trong môi trường làm việc vui vẻ và nhẹ nhàng. Là những người rất sáng sủa, thích những điều vui, giải trí hài hước nhẹ nhàng. Những người này rất là thích và quý, thưởng thức những hoạt động có quy củ, có tổ chức.

Thần số học tên Tề: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 7: Tri thức, can đảm, trung thực, phân tích, khôn ngoan…phát triển dựa trên sự thật. Quan tâm đến những điều huyền bí, có thế có khả năng tâm linh ở một mức độ nào đó.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên