Từ điển tên

Tên Tích GiaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tích Gia

Theo Tiếng Hán, Tích Gia có nghĩa là người có đức độ, được trên dưới tin tưởng, đến đâu cũng được ngưỡng mộ, thành sự nghiệp, phú quý, vinh hoa, nhưng lúc đắc trí mà sinh kiêu ngạo sẽ gặp kẻ địch, dẫn đến tàn tật, suốt đời sẽ gặp vận suy. Được mọi người kỳ vọng, nghề nghiệp giỏi, có mưu trí, thao lược, biết nhẫn nhục, tuy có việc khó, nhưng không đáng lo nên sẽ giàu, trí tuệ sung mãn, phú quý song toàn, suốt đời hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tích tên Gia

Tên đệm Tích

Nghĩa Hán Việt là quá khứ, hàm ý con người có tri thức dài lâu, đúc kết được nhiều kinh nghiệm và kiến thức tốt đẹp.

Tên chính Gia

Tên con tượng trưng cho loài cỏ lau, mang lại điều tốt đẹp, phúc lành. "Gia" trong nghĩa Hán-Việt còn là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau. Ngoài ra chữ Gia còn có nghĩ là xinh đẹp, ưu tú, mang phẩm chất cao quý.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Tích Gia

Tên ghép với đệm Tích

Có tổng số 20 tên ghép với đệm Tích trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tích. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tích Mẫn, Tích Mỹ, Tích Phương, Tích Phượng, Tích Ngân, Tích Khoa, Tích Thiểu, Tích Trường, Tích Tài,

Đệm ghép với tên Gia

Có tổng số 88 đệm ghép với tên Gia trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Gia. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tiểu Gia, Triều Gia, Trung Gia, Vĩ Gia, Vinh Gia, Vương Gia, Dương Gia, Kim Gia, Chấn Gia,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tích Gia

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tích Gia được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tích Gia. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tích Gia

Giới tính

Tên Tích Gia thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tích Gia. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tích kết hợp với tên Gia có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tích và giới tính của người có tên Gia. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tích Gia đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tích Gia trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tích Gia trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tích Gia trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tích Gia trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tích Gia bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tích Gia có tổng cộng 528 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tích Gia trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tích là mệnh Hỏa và Tên Gia là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tích Gia cần xác định rõ ràng đệm Tích và tên Gia được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tích Gia trong Hán Việt và Phong thủy qua 528 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tích Gia trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tích Gia sang thần số học
TÍCH GIA
991
2387

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tích Gia

Tên tiếng Anh cho tên Tích Gia
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Henry 积𬷬
  • 积 - tích luỹ
  • 𬷬 - thương nhà mỏi miệng cái gia gia (chim cuốc kêu to)
Allen 滴𬷬
  • 滴 - tích (giọt nước)
  • 𬷬 - thương nhà mỏi miệng cái gia gia (chim cuốc kêu to)
Daniela 勣𬷬
  • 勣 - thành tích
  • 𬷬 - thương nhà mỏi miệng cái gia gia (chim cuốc kêu to)
Rene 锡𬷬
  • 锡 - tích (thiếc; phiên âm)
  • 𬷬 - thương nhà mỏi miệng cái gia gia (chim cuốc kêu to)
Luz 菥𬷬
  • 菥 - tích (dược thảo)
  • 𬷬 - thương nhà mỏi miệng cái gia gia (chim cuốc kêu to)
Nyla 踖𬷬
  • 踖 - thốc tích (sợ mà mến)
  • 𬷬 - thương nhà mỏi miệng cái gia gia (chim cuốc kêu to)
Rhiannon 辟𬷬
  • 辟 - bích tà (trừ quỷ)
  • 𬷬 - thương nhà mỏi miệng cái gia gia (chim cuốc kêu to)
Sarai 蹟𬷬
  • 蹟 - vết tích
  • 𬷬 - thương nhà mỏi miệng cái gia gia (chim cuốc kêu to)
Hana 晰𬷬
  • 晰 - thanh tích (sáng sủa rõ ràng)
  • 𬷬 - thương nhà mỏi miệng cái gia gia (chim cuốc kêu to)
Devyn 惜𬷬
  • 惜 - tiếc rẻ
  • 𬷬 - thương nhà mỏi miệng cái gia gia (chim cuốc kêu to)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tích Gia đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tích Gia

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tích Gia

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tích Gia / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu