Ý nghĩa của đệm Anh
Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy đệm "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt đệm này. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Anh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Anh Đang giảm dần
Đệm Anh được xếp vào nhóm Cực kỳ phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Anh. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Anh được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Đà Nẵng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 3.00%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Đà Nẵng | 3.00% |
2 | TP. Hồ Chí Minh | 2.96% |
3 | Khánh Hòa | 2.74% |
4 | Ninh Thuận | 2.39% |
5 | Đồng Nai | 2.31% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Anh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Anh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Anh là nam giới:
Anh Tuấn, Anh Tú, Anh Khoa, Anh Quân, Anh Đức, Anh Dũng, Anh Kiệt, Anh Vũ, Anh Duy
Các tên với đệm Anh là nữ giới:
Anh Thư, Anh Thơ, Anh Đào, Anh Phương, Anh Thi, Anh Thy, Anh Thảo, Anh Trúc, Anh Vy
Có tổng số 403 tên cho đệm Anh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Anh.
Anh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Anh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
A
-
-
n
-
-
h
-
Anh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Anh
- Danh từ: người con trai cùng một thế hệ trong gia đình, trong họ, nhưng thuộc hàng trên (sinh trước, là con nhà bác, v.v.; có thể dùng để xưng gọi)
- anh ruột
- anh vợ
- người anh con bác
- chú lại đây anh bảo!
- Danh từ: từ dùng để chỉ hoặc gọi người đàn ông còn trẻ, hoặc người đàn ông cùng tuổi hoặc vai anh mình
- anh thanh niên
- anh giải phóng quân
- Danh từ: từ phụ nữ dùng để gọi chồng, người yêu hoặc người đàn ông dùng để tự xưng khi nói với vợ, người yêu
- "Chồng gì anh, vợ gì tôi, Chẳng qua là cái nợ đời chi đây!" (Cdao)
- Danh từ: từ dùng để gọi người đàn ông thuộc thế hệ sau mình (như cha mẹ gọi con rể hoặc con trai đã trưởng thành, theo cách gọi của những con còn nhỏ tuổi của mình) với ý coi trọng.
Anh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 31 từ ghép với từ Anh. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Anh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Anh đa phần là mệnh Thổ
Tên Anh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành