Ý nghĩa của đệm Bả
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Bả
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Bả Đang giảm dần
Đệm Bả được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Bả. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Bả được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Sơn La với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.38%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Sơn La | 0.38% |
2 | Điện Biên | 0.10% |
3 | Thái Nguyên | 0.01% |
4 | Quảng Ninh | 0.00% |
5 | Tây Ninh | 0.00% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Bả thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Bả. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 3 tên cho đệm Bả. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Bả.
Bả trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Bả trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
ả
-
Bả trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Bả
- Danh từ: thức ăn có thuốc độc dùng làm mồi để lừa giết thú vật nhỏ
- bả chuột
- đánh bả chó
- Danh từ: cái có sức cám dỗ, mê hoặc khiến cho không còn tỉnh táo, thậm chí có thể bị mắc lừa
- "Mồi phú quý dử làng xa mã, Bả vinh hoa lừa gã công khanh." (CO)
- Danh từ: sợi xe bằng tơ, gai, dùng để buộc diều, đan lưới.
- Đại từ: (Phương ngữ, Khẩu ngữ) bà ấy.
- Động từ: trát chất kết dính như sơn, mastic, v.v. vào cho kín hoặc cho bằng phẳng
- tường bả mastic
- bả sơn vào mạn thuyền
Bả trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Bả. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Bả trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Bả đa phần là mệnh Thủy
Tên Bả trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành