Ý nghĩa của đệm Bác
Nghĩa Hán Việt là người có kiến thức uyên thâm, thái độ quảng đại, bao dung. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Bác
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Bác được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Bác. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Bác thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Bác. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 9 tên cho đệm Bác. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Bác.
Bác trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Bác trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
á
-
-
c
-
Bác trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Bác
- Danh từ: anh của cha hoặc chị dâu của cha (có thể dùng để xưng gọi)
- bác ruột
- bác gái
- anh em con chú con bác
- Danh từ: (Phương ngữ) cô, cậu hoặc dì ở hàng anh hay chị của cha mẹ.
- Danh từ: (Từ cũ) cha
- bác mẹ
- "Cùng giọt máu bác sinh ra, Khác giọt máu mẹ mà ra khác lòng." (Cdao)
- Danh từ: từ dùng trong đối thoại để gọi người coi như bậc bác của mình với ý kính trọng, hoặc để tự xưng một cách thân mật với người coi như hàng cháu của mình.
- Danh từ: từ dùng để chỉ người lớn tuổi với ý tôn trọng, hoặc chỉ người nhiều tuổi hơn cha mẹ mình
- bác công nhân già
- bác bảo vệ
- Danh từ: từ dùng để gọi nhau giữa người nhiều tuổi với ý kính trọng một cách thân mật
- mời bác lại nhà tôi chơi
- Danh từ: (viết hoa) từ nhân dân Việt Nam dùng để gọi Chủ tịch Hồ Chí Minh, tỏ lòng kính yêu
- vào lăng viếng Bác
- Động từ: làm chín thức ăn mặn bằng cách đun nhỏ lửa và quấy cho đến khi sền sệt
- bác trứng
- bác mắm
- Đồng nghĩa: chưng
- Động từ: gạt bỏ ý kiến, quan điểm của người khác bằng lí lẽ
- bác lời vu cáo
- "Lão bác ngay lý do không bằng lòng của vợ (...)" (ĐVũ; 1)
- Động từ: không chấp nhận
- bị toà bác đơn
- đề nghị đưa ra bị bác
- Đồng nghĩa: bác bỏ
- Trái nghĩa: chấp nhận, chấp thuận
Bác trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 13 từ ghép với từ Bác. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Bác trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Bác đa phần là mệnh Thủy
Tên Bác trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành