Ý nghĩa của đệm Bắc
Trong tiếng Việt, từ "bắc" có nghĩa là "phía bắc", "phía hướng về phía bắc". Trong văn hóa phương Đông, hướng bắc được coi là hướng của thiên đàng, của vua chúa, của quyền lực và sự uy nghiêm. Vì vậy, đệm "Bắc" mang ý nghĩa của sự cao quý, quyền lực và thành đạt. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Bắc
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Bắc Đang tăng dần
Đệm Bắc được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Bắc. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Bắc được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bắc Kạn | 0.02% |
2 | Lâm Đồng | 0.02% |
3 | Thái Nguyên | 0.01% |
4 | Lạng Sơn | 0.01% |
5 | Đồng Nai | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Bắc thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Bắc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Bắc là nam giới:
Bắc Nam, Bắc Hải, Bắc Hà, Bắc Đẩu, Bắc An, Bắc Tống, Bắc Quảng, Bắc Hùng, Bắc Sơn
Các tên với đệm Bắc là nữ giới:
Có tổng số 37 tên cho đệm Bắc. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Bắc.
Bắc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Bắc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
ắ
-
-
c
-
Bắc trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Bắc
- Động từ: gieo (mạ)
- bắc mạ
- Danh từ: một trong bốn phương chính, khi nhìn hướng đó thì thấy mặt trời mọc ở phía tay phải
- nhà hướng bắc
- gió bắc
- "Tìm em như thể tìm chim, Chim ăn bể bắc đi tìm bể đông." (Cdao)
- Danh từ: (viết hoa) miền phía bắc của nước Việt Nam, trong quan hệ với miền phía nam (miền Nam)
- nói giọng Bắc
- vào Nam ra Bắc
- Động từ: đặt, gác (một vật gì) qua một khoảng cách hay để vượt qua một khoảng cách (làm cho không còn ngăn cách nữa)
- bắc cầu
- "Chiếu mây ta chẳng thèm ngồi, Ta bắc ghế đẩu ta ngồi cho cao." (Cdao)
- Động từ: đặt vào vị trí để sử dụng
- bắc nồi lên bếp
- bắc ống nhòm
- bắc loa tay mà gọi
Bắc trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 15 từ ghép với từ Bắc. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Bắc trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Bắc đa phần là mệnh Thủy
Tên Bắc trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành