Ý nghĩa của đệm Bao
Đệm Bao thường được gắn với những người có tính cách điềm đạm, khiêm tốn và tốt bụng. Họ là những người đáng tin cậy, trung thành và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Những người đệm Bao thường có khả năng lãnh đạo tự nhiên và có thể truyền cảm hứng cho những người xung quanh. Họ cũng là những người rất sáng tạo và có thể đưa ra những ý tưởng mới mẻ và độc đáo. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Bao
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Bao Đang tăng dần
Đệm Bao được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Bao. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Bao thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Bao. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Bao là nam giới:
Có tổng số 4 tên cho đệm Bao. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Bao.
Bao trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Bao trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
a
-
-
o
-
Bao trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Bao
- Danh từ: đồ đựng hình cái túi to, miệng rộng, có thể khâu, dán hoặc buộc kín lại
- mấy bao cát
- bao đựng gạo
- hàng đã đóng bao
- Danh từ: vật để đựng hoặc bảo quản một số đồ vật, hàng hoá nhỏ
- bao diêm
- rút kiếm ra khỏi bao
- Danh từ: dải vải hoặc lụa, may thành hình cái túi dài để thắt ngang lưng, theo cách ăn mặc cũ
- "Hỡi cô mà thắt bao xanh, Có về Kim Lũ với anh thì về." (Cdao)
- Động từ: bọc, vây kín khắp xung quanh
- hàng rào bao quanh nhà
- các cổ động viên bao kín cầu thủ
- Danh từ: mức độ, số lượng hoặc khoảng thời gian nào đó không rõ (thường dùng để hỏi)
- đường còn bao xa?
- tụi nó có bao người?
- "Hỏi con Ngọc thỏ đà bao tuổi?, Chớ chị Hằng Nga đã mấy con?" (HXHương; 19)
- Danh từ: mức độ hay số lượng nào đó không biết chính xác (nhưng nghĩ là khá nhiều)
- hạnh phúc xiết bao!
- ngần ấy chẳng đáng là bao
- "Trải bao thỏ lặn, ác tà, Ấy mồ vô chủ, ai mà viếng thăm." (TKiều)
- Động từ: nhận làm toàn bộ việc gì đó thay cho người khác, đơn vị khác
- bao toàn bộ việc tiêu thụ sản phẩm
- Động từ: trả thay hoặc cấp toàn bộ khoản tiền cần thiết để chi phí cho việc gì đó (thường là việc ăn uống, vui chơi, v.v.)
- bao một chầu bia
- đem tiền bao gái
Bao trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 47 từ ghép với từ Bao. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Bao trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Bao đa phần là mệnh Thủy
Tên Bao trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành