Ý nghĩa của đệm Bật
Đệm Bật xuất phát từ tiếng Hán, có nghĩa là "sáng sủa, rực rỡ". Người mang đệm Bật thường có tính cách thông minh, nhanh nhẹn, ham học hỏi và thích khám phá những điều mới lạ. Họ là những người năng động, hoạt bát và luôn tràn đầy năng lượng. Trong cuộc sống, họ thường gặp nhiều may mắn, được nhiều người yêu quý và giúp đỡ. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Bật
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Bật được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Bật. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Bật thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Bật. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Bật là nam giới:
Bật Thắng, Bật Hiếu, Bật Duy, Bật Anh
Có tổng số 9 tên cho đệm Bật. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Bật.
Bật trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Bật trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
ậ
-
-
t
-
Bật trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Bật
- Động từ: làm nẩy mạnh (dây căng hoặc dây co dãn được)
- bật dây cao su
- bật dây đàn
- Động từ: nẩy lên hoặc văng mạnh ra (do chịu tác động của một lực nào đó)
- bão làm bật gốc cây
- ngồi bật dậy
- Động từ: (Khẩu ngữ) làm cho bung mạnh ra
- bật nắp chai bia
- Động từ: nảy mạnh, vọt mạnh ra từ bên trong
- cây bật chồi non
- ngã bật máu tươi
- Động từ: phát ra, nảy ra đột ngột
- ôm mặt bật khóc
- đang khóc bỗng dưng bật cười
- trong đầu bật ra một ý nghĩ
- Động từ: làm cho máy móc, thiết bị chuyển sang trạng thái hoạt động
- bật đài to quá
- đặt chế độ tự động bật máy
- Đồng nghĩa: mở
- Trái nghĩa: tắt
- Động từ: làm cho nảy lửa, bừng sáng các dụng cụ lấy lửa, lấy ánh sáng
- bật đèn lên
- bật bật lửa
- Động từ: làm nổi rõ hẳn lên
- chiếc áo đen làm nổi bật nước da trắng hồng
- nêu bật vấn đề
Bật trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 11 từ ghép với từ Bật. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Bật trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Bật đa phần là mệnh Thủy
Tên Bật trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành