Tên đệm Bi Tìm hiểu ý nghĩa, giới tính, mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học của tên lót Bi
Ý nghĩa tên đệm Bi

Nghĩa Hán Việt là tấm đá khắc tên và công đức người, hàm nghĩa sự trân trọng, nghiêm trang, thành quả bền lâu, chắc chắn.
Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Bi


Giới tính thường dùng
Tên đệm Bi được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nữ giới. Khi đặt tên với đệm Bi cho con, nên lưu ý chọn tên chính phù hợp để làm nổi bật giới tính của bé trai hay bé gái.
Cách chọn tên hay với đệm Bi
Trong tiếng Việt, tên đệm Bi (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc đệm Bi dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể thoải mái chọn tên theo dấu bất kỳ sao cho phù hợp với giới tính của bé. Một số tên ghép hay với đệm Bi như:
Tham khảo thêm: Danh sách 18 tên ghép với chữ Bi hay cho bé trai và bé gái.
Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Bi
Mức Độ phổ biến
Bi là một trong những tên đệm rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 513 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
Mức độ phân bổ
Tên đệm Bi vẫn hiện diện tại Đắk Lắk. Tại đây, ước tính với hơn 5.000 người thì có một người mang đệm Bi. Các khu vực ít hơn như Đắk Nông, Trà Vinh và Lâm Đồng.
Đệm Bi trong tiếng Việt
Định nghĩa Bi trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Viên cứng hình cầu, thường dùng trong trục quay của máy móc hoặc làm đồ chơi cho trẻ con. Ví dụ:
- Bi xe đạp.
- Viên bi.
- Chơi bắn bi.
- 2. Tính từ
Có những yếu tố gây thương cảm. Ví dụ:
- Có cả tính bi lẫn hài trong vở kịch.
- Trái nghĩa: hài.
- 3. Tính từ
(Khẩu ngữ) bi quan (nói tắt). Ví dụ:
- Tình cảnh rất bi.
- "Ấy đấy, tôi bi lắm. Cứ quan sát kỹ thì rất nản." (NCao; 8).
- 4. Tính từ
Kí hiệu hoá học của nguyên tố bismuth.
Cách đánh vần Bi trong Ngôn ngữ ký hiệu
- B
- i
Các từ ghép với Bi trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Bi" xuất hiện trong 32 từ ghép điển hình như: từ bi, bi đông, vòng bi, bi a...
Đệm Bi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Đệm Bi trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên đệm Bi có 2 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 悲: Bi thương.
- 啤: Bia rượu.
Đệm Bi trong Phong thủy
Phong thủy ngũ hành tên đệm Bi thuộc Mệnh Thủy, khi kết hợp với tên mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.
Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Bình luận về tên đệm Bi
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Bi
Ý nghĩa thực sự của đệm (tên lót) Bi là gì?
Nghĩa Hán Việt là tấm đá khắc tên và công đức người, hàm nghĩa sự trân trọng, nghiêm trang, thành quả bền lâu, chắc chắn.
Đệm (tên lót) Bi phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên đệm Bi được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nữ giới. Khi đặt tên với đệm Bi cho con, nên lưu ý chọn tên chính phù hợp để làm nổi bật giới tính của bé trai hay bé gái.
Đệm (tên lót) Bi có phổ biến tại Việt Nam không?
Bi là một trong những tên đệm rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 513 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
Tỉnh/thành phố nào có nhiều người dùng đệm (tên lót) Bi nhất?
Tên đệm Bi vẫn hiện diện tại Đắk Lắk. Tại đây, ước tính với hơn 5.000 người thì có một người mang đệm Bi. Các khu vực ít hơn như Đắk Nông, Trà Vinh và Lâm Đồng.
Ý nghĩa Hán Việt của đệm (tên lót) Bi là gì?
Trong Hán Việt, tên đệm Bi có 2 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 悲: Bi thương.
- 啤: Bia rượu.
Trong phong thuỷ, đệm (tên lót) Bi mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên đệm Bi thuộc Mệnh Thủy, khi kết hợp với tên mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.