Ý nghĩa của đệm Bi
Nghĩa Hán Việt là tấm đá khắc đệm và công đức người, hàm nghĩa sự trân trọng, nghiêm trang, thành quả bền lâu, chắc chắn. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Bi
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Bi được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Bi. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Bi thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Bi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Bi là nam giới:
Các tên với đệm Bi là nữ giới:
Có tổng số 5 tên cho đệm Bi. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Bi.
Bi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Bi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
i
-
Bi trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Bi
- Danh từ: viên cứng hình cầu, thường dùng trong trục quay của máy móc hoặc làm đồ chơi cho trẻ con
- bi xe đạp
- viên bi
- chơi bắn bi
- Tính từ: có những yếu tố gây thương cảm
- có cả tính bi lẫn hài trong vở kịch
- Trái nghĩa: hài
- Tính từ: (Khẩu ngữ) bi quan (nói tắt)
- tình cảnh rất bi
- "Ấy đấy, tôi bi lắm. Cứ quan sát kỹ thì rất nản." (NCao; 8)
- Tính từ: kí hiệu hoá học của nguyên tố bismuth.
Bi trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 31 từ ghép với từ Bi. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Bi trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Bi đa phần là mệnh Thủy
Tên Bi trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành