Ý nghĩa của đệm Bộ
Nghĩa Hán Việt là nắm giữ, bước chân, trông coi tất cả, hàm nghĩa người quan trọng, có vị trí quyết định. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Bộ
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Bộ được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Bộ. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Bộ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Bộ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 6 tên cho đệm Bộ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Bộ.
Bộ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Bộ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
ộ
-
Bộ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Bộ
- Danh từ: những cái biểu hiện ra bên ngoài của một con người, qua cử chỉ, dáng vẻ, v.v. (nói tổng quát)
- làm ra bộ không hiểu
- nét mặt trầm ngâm, bộ suy nghĩ lung lắm!
- Danh từ: (Khẩu ngữ) khả năng, năng lực xét qua cử chỉ, dáng vẻ bề ngoài, nhìn một cách tổng quát (thường hàm ý coi thường)
- bộ nó thì làm ăn gì!
- Danh từ: tập hợp gồm những vật cùng loại hoặc thường được dùng phối hợp cùng với nhau, làm thành một chỉnh thể
- bộ quần áo
- bộ bàn ghế
- sách trọn bộ 5 tập
- Đồng nghĩa: cỗ
- Danh từ: tập hợp gồm một số bộ phận của máy móc hay thiết bị có một chức năng, công dụng nhất định nào đó
- bộ khuếch đại âm thanh
- bộ giảm tốc của ô tô
- Danh từ: đơn vị phân loại sinh học, dưới lớp, trên họ
- bộ rùa thuộc lớp bò sát
- Danh từ: nhóm phân loại chữ Hán, dựa trên phần giống nhau về hình thể
- cách tra từ điển tiếng Hán theo bộ
- Danh từ: cơ quan trung ương của bộ máy nhà nước, lãnh đạo và quản lí một ngành công tác
- bộ công an
- bộ giáo dục
- bộ và các cơ quan ngang bộ
- Danh từ: từ dùng trong tên gọi của một vài cơ quan chỉ huy, lãnh đạo cấp cao
- bộ tổng tham mưu
- bộ chỉ huy
- bộ chính trị
- Danh từ: . yếu tố gốc Hán ghép sau để cấu tạo danh từ chỉ tổ chức lãnh đạo (của một chính đảng, một đoàn thể chính trị, v.v.), như: đảng bộ, tổng bộ, v.v..
- Danh từ: mặt đất, đất liền, phân biệt với đường thuỷ, đường hàng không
- bộ binh
- giao thông đường bộ
- Danh từ: bước chân, coi là phương thức đi lại, phân biệt với việc dùng phương tiện giao thông (nói khái quát)
- xe hỏng, phải dắt bộ một đoạn
- đi bộ
- Tính từ: (làm việc gì) không dùng công cụ, vũ khí, chỉ bằng tay không, chân không
- tra tấn bằng các loại đòn bộ
Bộ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 91 từ ghép với từ Bộ. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Bộ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Bộ đa phần là mệnh Thủy
Tên Bộ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành