Ý nghĩa của đệm Bon
Đệm Bon có nghĩa là "tốt lành" hoặc "giàu có". Nó thường được sử dụng như một cái đệm của nam giới, mặc dù đôi khi nó cũng được sử dụng cho nữ giới. Đệm Bon bắt nguồn từ tiếng Đức và có nguồn gốc từ từ "buono", có nghĩa là "tốt". Đệm này thường được liên kết với những người có tính cách tốt bụng, rộng lượng và chu đáo. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Bon
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Bon được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Bon. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Bon thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Bon. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 tên cho đệm Bon. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Bon.
Bon trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Bon trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
o
-
-
n
-
Bon trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Bon
- Động từ: (xe cộ hoặc ngựa) chạy nhanh và nhẹ nhàng
- chiếc xe bon về phía đầu dốc
- "Hơi gió lạnh người dầu mặt dạn, Dòng nước sâu ngựa nản chân bon." (CPN)
- Tính từ: (chạy) êm và nhẹ
- xe đi rất bon
Bon trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Bon. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Bon trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Bon đa phần là mệnh Thủy
Tên Bon trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành