Ý nghĩa của đệm Bùi
Theo Hán ngữ, chữ "Bùi" (裴) có nhiều nghĩa khác nhau, trong đó có nghĩa là "bên cạnh", "bên hông". Theo nghĩa này, đệm Bùi có thể được hiểu là người có phẩm chất tốt đẹp, luôn đứng về phía lẽ phải, bênh vực lẽ phải. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Bùi
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Bùi Đang tăng dần
Đệm Bùi được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Bùi. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Bùi được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Hải Phòng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hải Phòng | 0.02% |
2 | Nghệ An | 0.02% |
3 | Bình Dương | 0.02% |
4 | Bình Định | 0.02% |
5 | Kon Tum | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Bùi thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Bùi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Bùi là nam giới:
Bùi Tùng, Bùi Cường, Bùi Huy, Bùi Sơn, Bùi Phúc, Bùi Nguyên, Bùi Bách, Bùi Thành, Bùi Thái
Các tên với đệm Bùi là nữ giới:
Có tổng số 52 tên cho đệm Bùi. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Bùi.
Bùi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Bùi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
ù
-
-
i
-
Bùi trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Bùi
- Danh từ: (Phương ngữ) trám.
- Tính từ: có vị ngon hơi beo béo như vị của lạc, của hạt dẻ
- hạt dẻ ăn rất bùi
Bùi trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Bùi. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Bùi trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Bùi đa phần là mệnh Mộc
Tên Bùi trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành