Ý nghĩa của đệm Chấn
Nghĩa Hán Việt là rung động, hàm nghĩa sự oai phong, mạnh mẽ. Chấn cũng có nghĩa là sấm sét. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Chấn
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Chấn Đang giảm dần
Đệm Chấn được xếp vào nhóm Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Chấn. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Chấn được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Ðồng Tháp với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.07%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Ðồng Tháp | 0.07% |
2 | Cà Mau | 0.07% |
3 | TP. Hồ Chí Minh | 0.06% |
4 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 0.05% |
5 | Cần Thơ | 0.05% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Chấn thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Chấn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Chấn là nam giới:
Chấn Hưng, Chấn Phong, Chấn Huy, Chấn Khang, Chấn Nguyên, Chấn Đông, Chấn Hào, Chấn Quốc, Chấn Hiệp
Có tổng số 74 tên cho đệm Chấn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Chấn.
Chấn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Chấn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
ấ
-
-
n
-
Chấn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Chấn
- Danh từ: tên một quẻ trong bát quái, thường tượng trưng cho sấm sét
- quẻ chấn
Chấn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 15 từ ghép với từ Chấn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Chấn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Chấn đa phần là mệnh Thủy
Tên Chấn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành