Nhi
Tên Nhi có nghĩa là con, đứa trẻ, thể hiện sự dễ thương, đáng yêu.
Trong hệ thống phong thủy Ngũ hành, Mệnh Thổ (hành Thổ) đại diện cho đất, nền tảng và sự ổn định. Người mang mệnh Thổ thường có tính cách trung thành, điềm đạm, đáng tin cậy và có tinh thần trách nhiệm cao. Họ là những người biết lên kế hoạch, suy nghĩ thấu đáo và luôn hướng tới sự vững chắc trong cuộc sống lẫn sự nghiệp.
Theo ngũ hành tương sinh, Thổ sinh Kim. Đặt tên thuộc hành Thổ cho người mang mệnh Kim hoặc kết hợp với tên đệm mệnh Kim sẽ góp phần nuôi dưỡng sự vững vàng, kiên định và khả năng tổ chức. Sự kết hợp này mang lại nền tảng ổn định, thúc đẩy sự phát triển lâu dài trong công việc và cuộc sống, đặc biệt phù hợp với người làm việc trong lĩnh vực kỹ thuật, tài chính và quản trị.
Trong ngũ hành, Hỏa sinh Thổ. Khi người mệnh Hỏa sử dụng tên thuộc hành Thổ hoặc được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Hoả, nguồn năng lượng mạnh mẽ từ Hỏa sẽ được chuyển hoá để nuôi dưỡng Thổ - giúp tăng cường sự ổn định, sáng suốt và khả năng đưa ra quyết định hiệu quả. Đây là sự kết hợp hài hoà, giúp phát triển sự nghiệp và củng cố vị thế cá nhân.
Do Mộc khắc Thổ, cây cối phát triển sẽ hút hết chất dinh dưỡng từ đất. Nếu người mệnh Mộc sử dụng tên thuộc hành Thổ, dễ xảy ra mâu thuẫn nội tại, thiếu sự linh hoạt, khó phát huy thế mạnh tự nhiên. Sự kết hợp này còn có thể khiến người mang tên cảm thấy nặng nề, chậm tiến hoặc dễ bị kìm hãm trong các mối quan hệ và cơ hội phát triển.
Trong ngũ hành, Thổ khắc Thủy. Đất có thể ngăn chặn hoặc làm vẩn đục dòng nước. Khi người mệnh Thủy sử dụng tên mệnh Thổ, dễ gặp cảm giác bị kiểm soát, thiếu tự do hoặc mất cân bằng trong cảm xúc. Điều này ảnh hưởng không nhỏ đến khả năng sáng tạo, giao tiếp và thích nghi với môi trường thay đổi.
Danh sách những Tên Mệnh Thổ hay và phổ biến nhất, phù hợp để lựa chọn tên con theo phong thủy:
Tên Nhi có nghĩa là con, đứa trẻ, thể hiện sự dễ thương, đáng yêu.
Tên Duy có nghĩa là duy nhất, độc nhất vô nhị, thể hiện sự đặc biệt, hiếm có và quý giá.
Tên Sơn có nghĩa là núi, thể hiện sự vững chãi, kiên cường và trường tồn.
Duyên có nghĩa là duyên phận, may mắn, tốt đẹp, thể hiện sự gặp gỡ và tình cảm tốt đẹp.
Dũng có nghĩa là dũng cảm, gan dạ, mạnh mẽ, thể hiện sự can đảm và kiên quyết.
Dương có nghĩa là ánh sáng, mặt trời, thể hiện sự ấm áp, lạc quan và năng động.
Tên An có nghĩa là bình an, yên ổn, thể hiện mong ước về cuộc sống thanh bình, an vui và hạnh phúc.
Tên Dung có nghĩa là dung mạo, vẻ đẹp, thể hiện mong ước về nhan sắc xinh đẹp, thu hút và dịu dàng.
Tên My có nghĩa là đẹp, xinh đẹp, thể hiện sự duyên dáng, thanh lịch, thu hút.
Tên Vũ có nghĩa là vũ trụ, vũ điệu, thể hiện sự rộng lớn, bay bổng.
Phong có nghĩa là gió, phong thái, phong độ, thể hiện sự nhẹ nhàng, thanh thoát, lịch lãm.
Tên Việt có nghĩa là nước Việt Nam, thể hiện sự tự hào về dân tộc, đất nước và tinh thần yêu nước.
Diễm có nghĩa là đẹp, xinh đẹp, rạng rỡ, tượng trưng cho vẻ đẹp thuần khiết và thanh tao.
Ý có nghĩa là ý chí, ý nguyện, ý tưởng, tượng trưng cho sự quyết tâm, độc lập và sáng tạo.
Tên Vương có nghĩa là vua, chúa, quyền uy, thể hiện sự uy quyền và quyền lực.
Tên Ân có nghĩa là ơn nghĩa, ân tình, lòng biết ơn, thể hiện sự biết ơn và lòng nhân ái.
Bích có nghĩa là ngọc bích, thể hiện sự quý giá, sang trọng, thanh tao, tinh khiết.
Tên Huỳnh có nghĩa là màu vàng, thể hiện sự rạng rỡ, ấm áp, vui tươi.
Tên Hoàn có nghĩa là hoàn hảo, trọn vẹn, thể hiện sự viên mãn, đầy đủ, tốt đẹp.
Lá cây, sự sinh sôi, nảy nở, thể hiện sự tươi trẻ, tràn đầy sức sống.
Tên Yên có nghĩa là yên bình, thanh bình, êm đềm, thể hiện sự bình tĩnh và an nhiên.
Tên Vỹ có nghĩa là đuôi, phần cuối của một vật thể, tượng trưng cho sự kết thúc, hoàn thiện, cũng có thể là sự duyên dáng, thanh tao.
Tên Luyến có nghĩa là yêu thương, quyến luyến, tượng trưng cho sự sâu nặng, bền chặt, không thể thiếu.
Tên Vỹ có nghĩa là đuôi, phần cuối của một vật thể, tượng trưng cho sự kết thúc, hoàn thiện, cũng có thể là sự duyên dáng, thanh tao.
Tên Hữu có nghĩa là có, tồn tại, thể hiện sự may mắn, thuận lợi, hạnh phúc và sự viên mãn.
Tên Viên có nghĩa là viên mãn, trọn vẹn, thể hiện sự hoàn hảo, viên mãn, đạt được thành công và hạnh phúc.
Tên Ái có nghĩa là yêu thương, quý mến, thể hiện sự nhân ái, bao dung, vị tha và lòng tốt.
Tên Huân có nghĩa là huân chương, biểu trưng cho sự vinh quang, thành tựu, thành đạt và danh tiếng.
Tên Nhất có nghĩa là số một, thể hiện sự ưu việt, xuất sắc, tài năng, dẫn đầu, đứng đầu.
Tên Hiên có nghĩa là hiên ngang, hiên ngang, thể hiện sự dũng cảm và kiên cường.
Ngô Thục Linh
Ủa thế tên tui có hợp không? Tui mệnh Kim nè :3
Kim Thư
Tôi tên kim thư