Ý nghĩa của đệm Chân
Nghĩa Hán Việt là sự thật, chính xác, hàm ý sự trung thực và công lý. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Chân
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Chân Đang giảm dần
Đệm Chân được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Chân. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Chân thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Chân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Chân là nam giới:
Chân Tín, Chân Phương, Chân Đức, Chân An, Chân Tình, Chân Chính, Chân Phong, Chân Chiếu
Các tên với đệm Chân là nữ giới:
Chân Như, Chân Trân, Chân Chân, Chân Anh
Có tổng số 20 tên cho đệm Chân. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Chân.
Chân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Chân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
â
-
-
n
-
Chân trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Chân
- Danh từ: bộ phận dưới cùng của cơ thể người hay động vật, dùng để đi, đứng, chạy, nhảy, v.v.
- co chân đá
- thú bốn chân
- đi chân cao chân thấp
- nước đến chân mới nhảy (tng)
- Danh từ: chân con người, coi là biểu tượng của cương vị, tư cách hay phận sự nào đó trong một tổ chức
- có chân trong hội đồng khoa học
- thiếu một chân tổ tôm (kng)
- kế chân người khác
- Danh từ: (Khẩu ngữ) một phần tư con vật có bốn chân, khi chung nhau sử dụng hoặc chia nhau thịt
- hai nhà chung nhau một chân lợn
- Danh từ: bộ phận dưới cùng của một số đồ dùng, có tác dụng đỡ cho các bộ phận khác
- chân đèn
- chân giường
- vững như kiềng ba chân
- Danh từ: phần dưới cùng của một số vật, tiếp giáp và bám chặt vào mặt nền
- chân núi
- chân tường
- chân răng
- Danh từ: từ dùng để chỉ từng đơn vị những đám ruộng thuộc một loại nào đó
- chân ruộng trũng
- chân đất bạc màu
- chân mạ (chuyên để gieo mạ)
- Tính từ: thật, đúng với hiện thực (nói khái quát)
- phân biệt chân với giả
Chân trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 75 từ ghép với từ Chân. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Chân trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Chân đa phần là mệnh Kim
Tên Chân trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành