Ý nghĩa của đệm Chế
Đệm Chế mang ý nghĩa chỉ những người mạnh mẽ, kiên cường, có ý chí và nghị lực phi thường. Họ không dễ bị khuất phục trước khó khăn, trái lại còn có khả năng vượt qua thử thách và gặt hái thành công. Trong cuộc sống, những người đệm Chế thường được đánh giá cao về sự quyết đoán, chính trực và đáng tin cậy. Họ là những người bạn, người cộng sự tốt, luôn sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Chế
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Chế Đang tăng dần
Đệm Chế được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Chế. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Chế được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Hậu Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hậu Giang | 0.06% |
2 | Bạc Liêu | 0.05% |
3 | Ðồng Tháp | 0.03% |
4 | Vĩnh Long | 0.03% |
5 | Lai Châu | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Chế thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Chế. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Chế là nam giới:
Chế Linh, Chế Phong, Chế Thanh, Chế Khanh, Chế Tân, Chế Thiện, Chế Thành, Chế Thỏa, Chế Phát
Có tổng số 11 tên cho đệm Chế. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Chế.
Chế trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Chế trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
ế
-
Chế trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Chế
- Danh từ: (Phương ngữ) tang
- để chế
- Danh từ: bài văn vua chúa dùng để truyền mệnh lệnh hay phong chức tước, thường được viết theo lối văn biền ngẫu.
- Động từ: dùng lời nói trêu chọc làm cho người ta xấu hổ, thường để vui cười
- bài vè chế anh chàng sợ vợ
- chế thói tham ăn
- Động từ: làm ra một chất mới nào đó
- chế thuốc
- xưởng chế dầu
- Động từ: (Khẩu ngữ) chế tạo (nói tắt)
- chế vũ khí
- Động từ: (Phương ngữ) rót vào để cho phát huy tác dụng
- chế nước sôi vào ấm trà
Chế trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 58 từ ghép với từ Chế. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Chế trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Chế đa phần là mệnh Kim
Tên Chế trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành