Ý nghĩa của đệm Chim
Đệm Chim thể hiện một bản chất tự do, yêu thích sự phiêu lưu và khao khát khám phá những điều mới mẻ. Những người mang đệm Chim thường có tư duy độc lập, khả năng sáng tạo và trí tưởng tượng phong phú. Họ là những người có trái tim ấm áp, biết quan tâm đến người khác và luôn tìm kiếm sự kết nối với thiên nhiên. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Chim
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Chim được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Chim. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Chim thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Chim. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 tên cho đệm Chim. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Chim.
Chim trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Chim trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
i
-
-
m
-
Chim trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Chim
- Danh từ: động vật có xương sống, đẻ trứng, đầu có mỏ, thân phủ lông vũ, có cánh để bay
- con chim non
- chim hót líu lo
- Danh từ: (Khẩu ngữ) dương vật của trẻ con.
- Đồng nghĩa: cu
- Động từ: (Từ cũ, Thông tục) tán tỉnh, ve vãn (nói về quan hệ nam nữ)
- chim gái
Chim trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 26 từ ghép với từ Chim. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Chim trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Chim đa phần là mệnh Chưa xác định
Tên Chim trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành