Ý nghĩa của đệm Chin
Đệm Chin có nguồn gốc từ tiếng Trung Quốc, mang nhiều ý nghĩa khác nhau tùy vào cách phiên âm và ngữ cảnh sử dụng. Một số ý nghĩa phổ biến của đệm Chin bao gồm:. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Chin
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Chin được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Chin. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Chin thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Chin. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 4 tên cho đệm Chin. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Chin.
Chin trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Chin trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
i
-
-
n
-
Chin trong từ điển Tiếng Việt
Chin trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Chin. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Chin trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Chin đa phần là mệnh Chưa xác định
Tên Chin trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành