Ý nghĩa của đệm Chỉn
Đệm Chỉn có nguồn gốc từ tiếng Hán, có nghĩa là "thông minh, nhanh nhẹn". Người mang đệm Chỉn thường là những người có trí tuệ sắc bén, nhanh nhạy, phản ứng linh hoạt trước mọi tình huống. Họ có khả năng học hỏi nhanh, tiếp thu kiến thức mới một cách dễ dàng. Ngoài ra, đệm Chỉn còn thể hiện sự đĩnh đạc, vững chãi, không dễ bị lay chuyển trước những khó khăn, thử thách. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Chỉn
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Chỉn được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Chỉn. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Chỉn thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Chỉn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 tên cho đệm Chỉn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Chỉn.
Chỉn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Chỉn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
ỉ
-
-
n
-
Chỉn trong từ điển Tiếng Việt
Chỉn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Chỉn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Chỉn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Chỉn đa phần là mệnh Chưa xác định
Tên Chỉn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành