Ý nghĩa của đệm Cương
Theo Hán - Việt, "Cương" có nghĩa là mạnh mẽ, tráng kiện. "Cương" là để chị người cương trực, thẳng ngay, tính tình cứng rắn, dáng vẻ mạnh mẽ, tráng kiện. Đệm này thường được đặt cho người con trai. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Cương
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Cương Đang tăng dần
Đệm Cương được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Cương. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Cương thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Cương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Cương là nam giới:
Cương Lĩnh, Cương Thường, Cương Tài
Có tổng số 11 tên cho đệm Cương. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Cương.
Cương trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Cương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
Cương trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Cương
- Danh từ: dây da buộc vào hàm thiếc để điều khiển ngựa
- dây cương
- Tính từ: bị căng, bị sưng lên, thường gây cảm giác căng cứng và đau tức, do có máu, mủ hoặc sữa dồn tụ lại
- nhọt đang cương mủ
- Tính từ: (Ít dùng) cứng rắn trong cách đối xử
- lúc nhu, lúc cương
- Trái nghĩa: nhu
Cương trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 18 từ ghép với từ Cương. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Cương trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Cương đa phần là mệnh Mộc
Tên Cương trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành