Ý nghĩa tên Cương Lĩnh
Ý nghĩa đệm Cương tên Lĩnh
Tên đệm Cương
Theo Hán - Việt, "Cương" có nghĩa là mạnh mẽ, tráng kiện. "Cương" là để chị người cương trực, thẳng ngay, tính tình cứng rắn, dáng vẻ mạnh mẽ, tráng kiện. Đệm này thường được đặt cho người con trai.
Tên chính Lĩnh
Lĩnh có nghĩa là đỉnh núi, lãnh địa, đất đai. Ngoài ra, tên Lĩnh còn có thể được hiểu theo nghĩa là "linh thiêng, huyền bí". Khi đặt tên Lĩnh cho con, cha mẹ mong muốn con sẽ có một cuộc sống tốt đẹp, gặp nhiều may mắn, và được che chở bởi các đấng thần linh. Tên Lĩnh có thể được hiểu theo nhiều cách khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh và hoàn cảnh sử dụng. Tuy nhiên, nhìn chung, tên Lĩnh thường mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện sự cao quý, thanh tao, mạnh mẽ, kiên cường.
Các tên liên quan với Cương Lĩnh
Tên ghép với đệm Cương
Có tổng số 11 tên ghép với đệm Cương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Cương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đệm ghép với tên Lĩnh
Có tổng số 60 đệm ghép với tên Lĩnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lĩnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Phú Lĩnh, Châu Lĩnh, Phúc Lĩnh, Phượng Lĩnh, Chí Lĩnh, Tiến Lĩnh, Sỹ Lĩnh, Quang Lĩnh, Đại Lĩnh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Cương Lĩnh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Cương Lĩnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cương Lĩnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Cương Lĩnh
Giới tính
Tên Cương Lĩnh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cương Lĩnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Cương kết hợp với tên Lĩnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Cương và giới tính của người có tên Lĩnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Cương Lĩnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Cương Lĩnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Cương Lĩnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
-
L
-
-
ĩ
-
-
n
-
-
h
-
Cương Lĩnh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Cương Lĩnh
- Danh từ: mục tiêu, đường lối và các bước tiến hành trong một thời kì nhất định, được chính thức quy định (của một chính phủ, một chính đảng hoặc một đoàn thể chính trị)
- cương lĩnh của đảng
Tên Cương Lĩnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Cương Lĩnh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Cương Lĩnh bao gồm:
- Đệm Cương có 17 cách viết.
- Tên Lĩnh có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Cương Lĩnh có tổng cộng 85 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Cương Lĩnh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Cương là mệnh Mộc và Tên Lĩnh là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Cương Lĩnh cần xác định rõ ràng đệm Cương và tên Lĩnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Cương Lĩnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 85 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Cương Lĩnh trong thần số học
C | Ư | Ơ | N | G | L | Ĩ | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | 9 | |||||||
3 | 5 | 7 | 3 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Cương Lĩnh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Kendarius | 韁領 |
|
Lemarcus | 韁𦆺 |
|
Jermery | 韁嶺 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Cương Lĩnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả