Tên đệm Đa
Tìm hiểu ý nghĩa, giới tính, mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học của tên lót ĐaÝ nghĩa tên đệm Đa
Nghĩa Hán Việt là nhiều, hàm nghĩa sự đầy đủ, sung túc, tốt đẹp.
Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Đa
Giới tính thường dùng
Tên đệm Đa thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên dễ thấy hơn ở bé gái. Đây là tên đệm phù hợp hơn cho bé gái nhưng cũng có thể dùng cho bé trai. Cần lưu ý chọn tên chính phù hợp để thể hiện rõ giới tính của bé.
Cách chọn tên hay với đệm Đa
Trong tiếng Việt, tên đệm Đa (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc đệm Đa dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể lựa chọn tên theo dấu bất kỳ linh hoạt, phù hợp với giới tính của bé. Một số tên ghép hay với đệm Đa như:
Tham khảo thêm: Danh sách 63 tên ghép với chữ Đa hay cho bé trai và bé gái.
Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Đa
Mức Độ phổ biến
Đa là một trong những tên đệm rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 293 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Xu hướng sử dụng tên đệm "Đa" đang có sự gia tăng nhưng vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+2.44%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên đệm Đa xuất hiện nhiều tại Trà Vinh. Tại đây, khoảng hơn 520 người thì có một người mang tên đệm Đa. Các khu vực ít hơn như Sóc Trăng, An Giang và Kon Tum.
Đệm Đa trong tiếng Việt
Định nghĩa Đa trong Từ điển tiếng Việt
- Danh từ
Cây to, sống lâu năm, có nhiều rễ phụ mọc từ cành thõng xuống, trồng để lấy bóng mát (thường trồng nhiều ở cổng làng, đình chùa).
Ví dụ: Đồng nghĩa: da.
- Trợ từ
(Phương ngữ, Khẩu ngữ) từ dùng biểu thị ý nhấn mạnh về điều vừa khẳng định, như muốn thuyết phục, nhắc nhở hay cảnh cáo người nghe.
Ví dụ: Khoẻ dữ đa!.
- Trợ từ
. yếu tố gốc Hán ghép trước để cấu tạo danh từ, tính từ, động từ, có nghĩa nhiều, có nhiều, như: đa diện, đa giác, đa sầu, đa cảm, v.v..
Cách đánh vần Đa trong Ngôn ngữ ký hiệu
- Đ
- a
Các từ ghép với Đa trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Đa" xuất hiện trong 55 từ ghép điển hình như: đa số, đa phần, đa mang, đa dạng sinh học...
Đệm Đa trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Đệm Đa trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên đệm Đa có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Đa phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 多: Cây đa, lá đa.
- 栘: Cây đa, lá đa.
- 𥹠: Bánh đa.
Đệm Đa trong Phong thủy
Phong thủy ngũ hành tên đệm Đa thuộc Mệnh Hoả, khi kết hợp với tên mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.
Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Bình luận về tên đệm Đa
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Đa
Ý nghĩa thực sự của đệm (tên lót) Đa là gì?
Nghĩa Hán Việt là nhiều, hàm nghĩa sự đầy đủ, sung túc, tốt đẹp.
Đệm (tên lót) Đa có phổ biến tại Việt Nam không?
Đa là một trong những tên đệm rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 293 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng đệm (tên lót) Đa hiện nay thế nào?
Xu hướng sử dụng tên đệm "Đa" đang có sự gia tăng nhưng vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+2.44%) so với những năm trước đó.
Tỉnh/thành phố nào có nhiều người dùng đệm (tên lót) Đa nhất?
Tên đệm Đa xuất hiện nhiều tại Trà Vinh. Tại đây, khoảng hơn 520 người thì có một người mang tên đệm Đa. Các khu vực ít hơn như Sóc Trăng, An Giang và Kon Tum.
Ý nghĩa Hán Việt của đệm (tên lót) Đa là gì?
Trong Hán Việt, tên đệm Đa có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Đa phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 多: Cây đa, lá đa.
- 栘: Cây đa, lá đa.
- 𥹠: Bánh đa.
Trong phong thuỷ, đệm (tên lót) Đa mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên đệm Đa thuộc Mệnh Hoả, khi kết hợp với tên mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.