Tên đệm Đà Tìm hiểu ý nghĩa, giới tính, mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học của tên lót Đà
Ý nghĩa tên đệm Đà
Trong tiếng Hán, chữ "Đà" có nghĩa là "sông nhánh". Nước là nguồn sống của con người, là biểu tượng của sự tươi mát, thanh bình và hạnh phúc. Vì vậy, đệm Đà mang ý nghĩa của sự an lành, hạnh phúc và may mắn. Trong tiếng Việt, chữ "Đà" có nghĩa là "đẹp đẽ, rực rỡ". Đệm Đà tượng trưng cho vẻ đẹp tươi sáng, rạng rỡ của người con gái. Trong tiếng Thái, chữ "Đà" có nghĩa là "dòng sông". Dòng sông là biểu tượng của sự bình yên, êm ả và bao la. Đệm Đà mang ý nghĩa của sự bình yên, êm ả và bao la.
Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Đà
Giới tính thường dùng
Tên đệm Đà sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên đệm phù hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên chính phù hợp.
Cách chọn tên hay với đệm Đà
Trong tiếng Việt, tên đệm Đà (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên cho con, đệm Đà nên kết hợp với tên chính là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (tên không dấu hoặc tên dấu hỏi/tên dấu nặng), mang lại sự phối hợp mượt mà giữa các phần của tên, tạo cảm giác nhẹ nhàng. Một số tên ghép hay với đệm Đà như:
Tham khảo thêm: Danh sách 12 tên ghép với chữ Đà hay cho bé trai và bé gái.
Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Đà
Mức Độ phổ biến
Đà là một trong những tên đệm cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 709 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
Mức độ phân bổ
Tên đệm Đà có thể gặp tại Sóc Trăng. Tại đây, khoảng hơn 1.000 người thì có một người mang đệm này. Các khu vực ít hơn như Trà Vinh, Kiên Giang và Vĩnh Long.
Đệm Đà trong tiếng Việt
Định nghĩa Đà trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Đoạn gỗ áp dưới để đỡ một thanh khác được vững hơn. Ví dụ:
- Thanh đà.
- Gác đà.
- 2. Danh từ
Đoạn ống hoặc thanh tròn luồn dưới một vật nặng để di chuyển vật đó được dễ hơn.
Ví dụ: Gỗ trượt trên đà.
- 3. Danh từ
Sức hướng tới trước, được tạo ra do sự chuyển động mạnh hoặc sự hoạt động mạnh mẽ theo một hướng nhất định. Ví dụ:
- Lấy đà lên dốc.
- Chạy quá đà.
- Nền kinh tế đang trên đà phát triển.
- Đồng nghĩa: trớn.
- 4. Danh từ
Đà tàu (nói tắt).
Ví dụ: Tàu nằm trên đà.
- 5. Tính từ
(Phương ngữ).
- 6. Phụ từ
(Văn chương) đã.
Ví dụ: "Bóng tà như giục cơn buồn, Khách đà lên ngựa, người còn nghé theo." (TKiều).
Cách đánh vần Đà trong Ngôn ngữ ký hiệu
- Đ
- à
Các từ ghép với Đà trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Đà" xuất hiện trong 14 từ ghép điển hình như: là đà, đà tàu, quá đà, la đà...
Đệm Đà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Đệm Đà trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên đệm Đà có 22 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Đà phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 驼: Lạc đà.
- 拖: Đẫy đà, chỉ người khách đang lên ngựa hoặc cành trúc rủ dài xuống.
- 跺: Lấy đà, sa đà.
Đệm Đà trong Phong thủy
Phong thủy ngũ hành tên đệm Đà thuộc Mệnh Thổ, khi kết hợp với tên mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.
Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Bình luận về tên đệm Đà
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Đà
Ý nghĩa thực sự của đệm (tên lót) Đà là gì?
Trong tiếng Hán, chữ "Đà" có nghĩa là "sông nhánh". Nước là nguồn sống của con người, là biểu tượng của sự tươi mát, thanh bình và hạnh phúc. Vì vậy, đệm Đà mang ý nghĩa của sự an lành, hạnh phúc và may mắn. Trong tiếng Việt, chữ "Đà" có nghĩa là "đẹp đẽ, rực rỡ". Đệm Đà tượng trưng cho vẻ đẹp tươi sáng, rạng rỡ của người con gái. Trong tiếng Thái, chữ "Đà" có nghĩa là "dòng sông". Dòng sông là biểu tượng của sự bình yên, êm ả và bao la. Đệm Đà mang ý nghĩa của sự bình yên, êm ả và bao la.
Đệm (tên lót) Đà phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên đệm Đà sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên đệm phù hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên chính phù hợp.
Đệm (tên lót) Đà có phổ biến tại Việt Nam không?
Đà là một trong những tên đệm cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 709 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
Tỉnh/thành phố nào có nhiều người dùng đệm (tên lót) Đà nhất?
Tên đệm Đà có thể gặp tại Sóc Trăng. Tại đây, khoảng hơn 1.000 người thì có một người mang đệm này. Các khu vực ít hơn như Trà Vinh, Kiên Giang và Vĩnh Long.
Ý nghĩa Hán Việt của đệm (tên lót) Đà là gì?
Trong Hán Việt, tên đệm Đà có 22 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Đà phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 驼: Lạc đà.
- 拖: Đẫy đà, chỉ người khách đang lên ngựa hoặc cành trúc rủ dài xuống.
- 跺: Lấy đà, sa đà.
Trong phong thuỷ, đệm (tên lót) Đà mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên đệm Đà thuộc Mệnh Thổ, khi kết hợp với tên mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.