Từ điển tên

Tên Đà RaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đà Ra

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Đà Ra.

27 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đà tên Ra

Tên đệm Đà

Trong tiếng Hán, chữ "Đà" có nghĩa là "sông nhánh". Nước là nguồn sống của con người, là biểu tượng của sự tươi mát, thanh bình và hạnh phúc. Vì vậy, đệm Đà mang ý nghĩa của sự an lành, hạnh phúc và may mắn. Trong tiếng Việt, chữ "Đà" có nghĩa là "đẹp đẽ, rực rỡ". Đệm Đà tượng trưng cho vẻ đẹp tươi sáng, rạng rỡ của người con gái. Trong tiếng Thái, chữ "Đà" có nghĩa là "dòng sông". Dòng sông là biểu tượng của sự bình yên, êm ả và bao la. Đệm Đà mang ý nghĩa của sự bình yên, êm ả và bao la.

Tên chính Ra

Tên Ra là một cái tên Ai Cập cổ đại dành cho nam giới, có nghĩa là "Mặt trời". Trong thần thoại Ai Cập, Ra là vị thần của mặt trời, ánh sáng, trật tự và sáng tạo. Tên Ra tượng trưng cho sức mạnh, sự tái sinh, khả năng nhìn xa trông rộng và tính cách hướng ngoại. Những người mang tên Ra thường được cho là thông minh, sáng tạo, lạc quan, có sức thu hút tự nhiên và sở hữu một sức mạnh nội tại mạnh mẽ.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Đà Ra

Tên ghép với đệm Đà

Có tổng số 4 tên ghép với đệm Đà trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đà. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đà Ri, Đà Quy, Đà Giang,

Đệm ghép với tên Ra

Có tổng số 17 đệm ghép với tên Ra trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ra. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Kim Ra, Ngọc Ra, Xê Ra, Sân Ra, Thị Ra, Chanh Ra, Vi Ra, Cà Ra, Tê Ra,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đà Ra

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đà Ra được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đà Ra. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đà Ra

Giới tính

Tên Đà Ra thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đà Ra. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đà kết hợp với tên Ra có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đà và giới tính của người có tên Ra. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đà Ra đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đà Ra trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đà Ra trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đà Ra trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đà Ra trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đà Ra bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đà Ra có tổng cộng 176 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đà Ra trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đà là mệnh Hỏa và Tên Ra là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đà Ra cần xác định rõ ràng đệm Đà và tên Ra được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đà Ra trong Hán Việt và Phong thủy qua 176 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đà Ra trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đà Ra sang thần số học
ĐÀ RA
11
49

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đà Ra

Tên tiếng Anh cho tên Đà Ra
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kurt 陀𬙛
  • 陀 - đà đao (chém ngược lại phía sau)
  • 𬙛 - ra vào
Maynard 柁𬙛
  • 柁 - xa nhà
  • 𬙛 - ra vào
Lianna 酡𬙛
  • 酡 - đà (uống rượu đỏ mặt)
  • 𬙛 - ra vào
Katia 跺𬙛
  • 跺 - lấy đà; sa đà
  • 𬙛 - ra vào
Zaira 沱𬙛
  • 沱 - Đà Lạt, Đà Nẵng, sông Đà
  • 𬙛 - ra vào
Alix 拖𬙛
  • 拖 - tha đi, tha ra
  • 𬙛 - ra vào
Zulema 駝𬙛
  • 駝 - lạc đà
  • 𬙛 - ra vào
Nallely 它𬙛
  • 它 - tha (sự vật)
  • 𬙛 - ra vào
Ciarra 鴕𬙛
  • 鴕 - đầ điểu
  • 𬙛 - ra vào
Bianka 舵𬙛
  • 舵 - đẫy đà; khách đà lên ngựa; cành trúc la đà
  • 𬙛 - ra vào

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đà Ra đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đà Ra

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đà Ra

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đà Ra / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu