Ý nghĩa tên Đà Ra
Ý nghĩa đệm Đà tên Ra
Tên đệm Đà
Trong tiếng Hán, chữ "Đà" có nghĩa là "sông nhánh". Nước là nguồn sống của con người, là biểu tượng của sự tươi mát, thanh bình và hạnh phúc. Vì vậy, đệm Đà mang ý nghĩa của sự an lành, hạnh phúc và may mắn. Trong tiếng Việt, chữ "Đà" có nghĩa là "đẹp đẽ, rực rỡ". Đệm Đà tượng trưng cho vẻ đẹp tươi sáng, rạng rỡ của người con gái. Trong tiếng Thái, chữ "Đà" có nghĩa là "dòng sông". Dòng sông là biểu tượng của sự bình yên, êm ả và bao la. Đệm Đà mang ý nghĩa của sự bình yên, êm ả và bao la.
Tên chính Ra
Tên Ra là một cái tên Ai Cập cổ đại dành cho nam giới, có nghĩa là "Mặt trời". Trong thần thoại Ai Cập, Ra là vị thần của mặt trời, ánh sáng, trật tự và sáng tạo. Tên Ra tượng trưng cho sức mạnh, sự tái sinh, khả năng nhìn xa trông rộng và tính cách hướng ngoại. Những người mang tên Ra thường được cho là thông minh, sáng tạo, lạc quan, có sức thu hút tự nhiên và sở hữu một sức mạnh nội tại mạnh mẽ.
Các tên liên quan với Đà Ra
Tên ghép với đệm Đà
Có tổng số 4 tên ghép với đệm Đà trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đà. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Đệm ghép với tên Ra
Có tổng số 17 đệm ghép với tên Ra trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ra. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Kim Ra, Ngọc Ra, Xê Ra, Sân Ra, Thị Ra, Chanh Ra, Vi Ra, Cà Ra, Tê Ra,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đà Ra
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đà Ra được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đà Ra. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đà Ra
Giới tính
Tên Đà Ra thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đà Ra. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đà kết hợp với tên Ra có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đà và giới tính của người có tên Ra. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đà Ra đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đà Ra trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đà Ra trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
à
-
-
R
-
-
a
-
Tên Đà Ra trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đà Ra trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đà Ra bao gồm:
- Đệm Đà có 22 cách viết.
- Tên Ra có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đà Ra có tổng cộng 176 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đà Ra trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đà là mệnh Hỏa và Tên Ra là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đà Ra cần xác định rõ ràng đệm Đà và tên Ra được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đà Ra trong Hán Việt và Phong thủy qua 176 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đà Ra trong thần số học
Đ | À | R | A | |
---|---|---|---|---|
1 | 1 | |||
4 | 9 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đà Ra
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Kurt | 陀𬙛 |
|
Maynard | 柁𬙛 |
|
Lianna | 酡𬙛 |
|
Katia | 跺𬙛 |
|
Zaira | 沱𬙛 |
|
Alix | 拖𬙛 |
|
Zulema | 駝𬙛 |
|
Nallely | 它𬙛 |
|
Ciarra | 鴕𬙛 |
|
Bianka | 舵𬙛 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đà Ra đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả