Từ điển tên

Đệm Đam Ý nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính sử dụng, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt và Phong thủy

Ý nghĩa của đệm Đam

Nghĩa Hán Việt là gánh vác, sức đỡ, hàm nghĩa có trách nhiệm, sức mạnh. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên

88 lượt xem

Xu hướng và độ phổ biến của đệm Đam

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Đam Đang tăng dần

Đệm Đam được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Đam. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính sử dụng

Đệm Đam thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Đam. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Có tổng số 6 tên cho đệm Đam. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Đam.

Đam trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần đệm Đam trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Đam trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Đam

Đam trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Đam. Mở khóa miễn phí để xem.

Đệm Đam trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Đam đa phần là mệnh Hỏa

Tên Đam trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa đệm Đam

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho đệm Đam

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đam / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu