Ý nghĩa của đệm Dâng
Đệm Dâng mang ý nghĩa về sự hiến dâng, cống hiến. Những người sở hữu đệm này thường có tính cách hiền lành, khiêm tốn và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Họ là những người có trách nhiệm, trung thực và đáng tin cậy. Trong công việc, những người đệm Dâng thường đạt được nhiều thành công nhờ sự chăm chỉ, bền bỉ và khả năng lãnh đạo tốt. Trong cuộc sống gia đình, họ là những người chồng, người cha mẫu mực, luôn yêu thương, chăm sóc và bảo vệ gia đình mình. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Dâng
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Dâng được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Dâng. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Dâng thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Dâng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 5 tên cho đệm Dâng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Dâng.
Dâng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Dâng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
â
-
-
n
-
-
g
-
Dâng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Dâng
- Động từ: tăng lên cao (thường nói về mực nước)
- nước sông dâng cao
- phong trào kháng chiến dâng lên khắp nơi
- Đồng nghĩa: dưng
- Động từ: (cảm giác, nỗi niềm) cuộn lên, trào lên
- nỗi căm hờn dâng lên trong lòng
- Đồng nghĩa: dưng
- Động từ: đưa lên một cách cung kính
- làm lễ dâng hương
- dâng lễ vật cúng thần
- Đồng nghĩa: dưng
Dâng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 2 từ ghép với từ Dâng. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Dâng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Dâng đa phần là mệnh Hỏa
Tên Dâng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành