Tên đệm Dang Tìm hiểu ý nghĩa, giới tính, mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học của tên lót Dang
Ý nghĩa tên đệm Dang
(Đăng): Dũng mãnh, kiên cường, sáng sủa. (燈): Ngọn đèn, ánh sáng, soi sáng. (登): Lên cao, tiến tới, thành công. (鄧): Cây lau sậy, tượng trưng cho sự kiên cường và bất khuất. (등): Bằng, ngang nhau, chỉ sự công bằng và cân xứng. Tên Đăng thường được cha mẹ đặt cho con cái với mong muốn con khỏe mạnh, sáng sủa, thành đạt và có một cuộc sống công bằng, tốt đẹp.
Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Dang
Giới tính thường dùng
Tên đệm Dang sử dụng nhiều trong tên của Nữ giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nam giới. Đây là tên đệm thích hợp hơn với các bé gái nhưng vẫn có thể dùng cho bé trai nếu kết hợp với tên chính phù hợp.
Cách chọn tên hay với đệm Dang
Trong tiếng Việt, tên đệm Dang (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc đệm Dang dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể tự do kết hợp với tên theo dấu bất kỳ sao cho phù hợp với giới tính của bé. Một số tên ghép hay với đệm Dang như:
Tham khảo thêm: Danh sách 8 tên ghép với chữ Dang hay cho bé trai và bé gái.
Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Dang
Mức Độ phổ biến
Dang là một trong những tên đệm cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 761 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
Mức độ phân bổ
Tên đệm Dang vẫn hiện diện tại Kon Tum. Tại đây, ước tính với hơn 5.000 người thì có một người mang đệm Dang. Các khu vực ít hơn như Bình Dương, Đắk Lắk và Ðồng Tháp.
Đệm Dang trong tiếng Việt
Định nghĩa Dang trong Từ điển tiếng Việt
- Động từ
Mở rộng ra về cả hai phía (thường nói về cánh chim, cánh tay). Ví dụ:
- Chim dang cánh bay.
- Dang hai tay lấy thăng bằng.
- Động từ
(Phương ngữ) tránh ra, lùi sang một bên.
Ví dụ: Dang ra cho người ta vào.
- Động từ
Phơi trần ngoài nắng. Ví dụ:
- Dang nắng.
- Cứ dang đầu trần không chịu đội nón.
Cách đánh vần Dang trong Ngôn ngữ ký hiệu
- D
- a
- n
- g
Các từ ghép với Dang trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, hiện tại chỉ tìm được 3 từ ghép với Dang đó là: dẻo dang, dang dở, dở dang.
Đệm Dang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Đệm Dang trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên đệm Dang có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Dang phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 延: Dang rộng, kéo dài, dẫn dắt.
- 揚: Mở rộng, dang rộng, nâng lên cao, phát dương.
- 攔: Dang rộng.
Đệm Dang trong Phong thủy
Phong thủy ngũ hành tên đệm Dang thuộc Mệnh Hoả, khi kết hợp với tên mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.
Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Bình luận về tên đệm Dang
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Dang
Ý nghĩa thực sự của đệm (tên lót) Dang là gì?
(Đăng): Dũng mãnh, kiên cường, sáng sủa. (燈): Ngọn đèn, ánh sáng, soi sáng. (登): Lên cao, tiến tới, thành công. (鄧): Cây lau sậy, tượng trưng cho sự kiên cường và bất khuất. (등): Bằng, ngang nhau, chỉ sự công bằng và cân xứng. Tên Đăng thường được cha mẹ đặt cho con cái với mong muốn con khỏe mạnh, sáng sủa, thành đạt và có một cuộc sống công bằng, tốt đẹp.
Đệm (tên lót) Dang phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên đệm Dang sử dụng nhiều trong tên của Nữ giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nam giới. Đây là tên đệm thích hợp hơn với các bé gái nhưng vẫn có thể dùng cho bé trai nếu kết hợp với tên chính phù hợp.
Đệm (tên lót) Dang có phổ biến tại Việt Nam không?
Dang là một trong những tên đệm cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 761 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
Tỉnh/thành phố nào có nhiều người dùng đệm (tên lót) Dang nhất?
Tên đệm Dang vẫn hiện diện tại Kon Tum. Tại đây, ước tính với hơn 5.000 người thì có một người mang đệm Dang. Các khu vực ít hơn như Bình Dương, Đắk Lắk và Ðồng Tháp.
Ý nghĩa Hán Việt của đệm (tên lót) Dang là gì?
Trong Hán Việt, tên đệm Dang có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Dang phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 延: Dang rộng, kéo dài, dẫn dắt.
- 揚: Mở rộng, dang rộng, nâng lên cao, phát dương.
- 攔: Dang rộng.
Trong phong thuỷ, đệm (tên lót) Dang mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên đệm Dang thuộc Mệnh Hoả, khi kết hợp với tên mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.