Ý nghĩa của đệm Đạo
Theo nghĩa Hán Việt, "Đạo" nghĩa là con đường, là hướng đi, chỉ lối cho con người đi đúng hướng. Đệm "Đạo" thể hiện sự mong muốn dù trong bất kỳ hoàn cảnh nào, con cũng luôn có được con đường đi đúng đắn và tươi sáng cho bản thân mình. Con đường cuộc sốn. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Đạo
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Đạo được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Đạo. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Đạo được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Quảng Trị với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Quảng Trị | 0.04% |
2 | Kon Tum | 0.02% |
3 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 0.02% |
4 | Yên Bái | 0.01% |
5 | Hải Dương | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Đạo thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Đạo. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Đạo là nam giới:
Đạo Đức, Đạo Quyền, Đạo Thông, Đạo Chơn, Đạo Tú, Đạo Tuấn, Đạo Toàn, Đạo Minh
Có tổng số 28 tên cho đệm Đạo. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Đạo.
Đạo trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Đạo trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ạ
-
-
o
-
Đạo trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đạo
- Danh từ: (Từ cũ) đơn vị hành chính thời trước, tương đương với tỉnh ngày nay.
- Danh từ: (Từ cũ) từ dùng để chỉ từng đơn vị cánh quân lớn hành động độc lập, thời xưa
- đội quân chia làm hai đạo
- Danh từ: (Từ cũ, Trang trọng) từ dùng để chỉ từng đơn vị văn kiện quan trọng của nhà nước
- đạo nghị định
- Danh từ: từ dùng để chỉ từng đơn vị vật mà người theo tôn giáo tin là có phép lạ của thần linh
- đạo bùa
- Danh từ: đường lối, nguyên tắc mà con người có bổn phận giữ gìn và tuân theo trong cuộc sống xã hội (thường theo quan niệm cũ)
- "Xưa nay trong đạo đàn bà, Chữ Trinh kia cũng có ba bảy đường." (TKiều)
- Danh từ: (Từ cũ) nội dung học thuật của một học thuyết được tôn sùng
- đạo thánh hiền
- tầm sư học đạo (tng)
- Danh từ: tổ chức tôn giáo
- đạo Phật
- đạo Thiên Chúa
- đạo Hồi
- Danh từ: (Khẩu ngữ) đạo Thiên Chúa (nói tắt)
- nhà thờ đạo
- dân theo đạo
- Động từ: lấy, hoặc căn bản lấy sáng tác của người khác làm thành của mình
- đạo văn
- đạo thơ
- đạo nhạc
Đạo trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 71 từ ghép với từ Đạo. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Đạo trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Đạo đa phần là mệnh Hỏa
Tên Đạo trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành