Ý nghĩa của đệm Đào
trái đào, hoa đào, loại hoa của ngày tết, âm thanh của tiếng sóng vỗ. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Đào
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Đào Đang giảm dần
Đệm Đào được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Đào. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Đào được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Hà Nam với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hà Nam | 0.04% |
2 | Hòa Bình | 0.02% |
3 | Phú Thọ | 0.02% |
4 | Lâm Đồng | 0.02% |
5 | Quàng Nam | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Đào thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Đào. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Đào là nam giới:
Đào Duy, Đào Thắng, Đào Huy, Đào Thuận, Đào Tùng, Đào Vũ, Đào Khang, Đào Thông, Đào Luyện
Các tên với đệm Đào là nữ giới:
Đào Nguyên, Đào Tiên, Đào Trang, Đào Thái, Đào Linh, Đào Nhi, Đào Quyên, Đào Yến, Đào Trinh
Có tổng số 44 tên cho đệm Đào. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Đào.
Đào trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Đào trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
à
-
-
o
-
Đào trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đào
- Danh từ: cây ăn quả hoặc làm cảnh, cùng họ với lê, mận, hoa màu đỏ hồng, quả hình tim và có lông mượt phủ bên ngoài
- quả đào
- cành đào ngày Tết
- Tính từ: (Văn chương) có màu hồng hoặc màu đỏ tươi
- má đào
- "Thân em như tấm lụa đào, Phất phơ giữa chợ biết vào tay ai?" (Cdao)
- Danh từ: (Phương ngữ) quả roi.
- Danh từ: (Từ cũ) diễn viên nữ trong các ngành sân khấu, điện ảnh thời trước (dùng với ý không coi trọng)
- cô đào điện ảnh
- Động từ: lấy lên một khối lượng đất đá để tạo thành một khoảng trống sâu xuống hoặc để tìm lấy vật gì ở dưới lòng đất
- đào củ mài
- ra đào hầm tránh đạn
- Động từ: (Khẩu ngữ) tìm, kiếm được
- đào đâu ra tiền bây giờ?
Đào trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 18 từ ghép với từ Đào. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Đào trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Đào đa phần là mệnh Hỏa
Tên Đào trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành