Tên đệm Dâu
Tìm hiểu ý nghĩa, giới tính, mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học của tên lót DâuÝ nghĩa tên đệm Dâu
Đệm Dâu có nguồn gốc Việt Nam, thường dùng để đặt cho các bé gái. Đệm Dâu mang ý nghĩa là loại cây thân gỗ, cành mọc rủ xuống, lá xanh tươi, có hoa và quả. Cây Dâu là biểu tượng của sự sung túc, đơm hoa kết trái, cuộc sống đủ đầy, hạnh phúc. Đệm Dâu còn thể hiện mong muốn con gái sẽ có cuộc sống an nhàn, sung túc, gặp nhiều may mắn và hạnh phúc trọn vẹn.
Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Dâu
Giới tính thường dùng
Dâu là tên đệm dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người có tên đệm Dâu đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên đệm rất phù hợp để đặt cho bé trai.
để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên đệm Dâu.
Cách chọn tên hay với đệm Dâu
Trong tiếng Việt, tên đệm Dâu (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc đệm Dâu dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể tự do kết hợp với tên theo dấu bất kỳ sao cho phù hợp với giới tính của bé. Một số tên ghép hay với đệm Dâu như:
Tham khảo công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp phụ huynh dễ dàng đặt tên hay, hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Dâu
Mức Độ phổ biến
Tên đệm Dâu không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 1.130 trong dữ liệu tên đệm của Từ điển tên. Đệm Dâu được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
để xem xác xuất gặp người có tên đệm Dâu trên toàn Việt Nam.
Đệm Dâu trong tiếng Việt
Định nghĩa Dâu trong Từ điển tiếng Việt
- Danh từ
Cây trồng bằng cành, lá hình tim hay chia thành thuỳ, dùng để nuôi tằm, quả tụ thành khối. Ví dụ:
- Trồng dâu nuôi tằm.
- Đồng nghĩa: dâu tằm.
- Danh từ
Cây bụi thấp, cành có lông tơ, quả có nhiều núm mọng nước, thường dùng để chế rượu. Ví dụ:
- Rượu vang dâu.
- Quả dâu.
- Đồng nghĩa: dâu rượu, thanh mai.
- Danh từ
Người phụ nữ đã lấy chồng, trong quan hệ với cha mẹ chồng, với gia đình và họ hàng nhà chồng. Ví dụ:
- Con dâu.
- Chị dâu.
- "Thân em mười sáu tuổi đầu, Cha mẹ ép gả làm dâu nhà người." (Cdao).
Cách đánh vần Dâu trong Ngôn ngữ ký hiệu
- D
- â
- u
Các từ ghép với Dâu trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Dâu" xuất hiện trong 15 từ ghép điển hình như: cô dâu, dâu con, dâu tây, đưa dâu...
để xem danh sách tất cả từ ghép với Dâu vả ý nghĩa từng từ.
Đệm Dâu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Đệm Dâu trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên đệm Dâu có 7 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Dâu phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 嫂: Con dâu, cô dâu.
- 桑: cây dâu hoặc cuộc bể dâu.
- 柚: Cây dâu, cuộc bể dâu.
Đệm Dâu trong Phong thủy
Phong thủy ngũ hành tên đệm Dâu thuộc Mệnh Hoả, khi kết hợp với tên mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.
để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên đệm Dâu
Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Bình luận về tên đệm Dâu
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!