Ý nghĩa của đệm Dễ
Đệm Dễ mang ý nghĩa đơn giản, thoải mái, dễ dàng, thuận tiện và không gặp nhiều khó khăn hay trở ngại trong cuộc sống. Người sở hữu cái đệm này thường có tính cách dễ chịu, dễ gần, hòa đồng với mọi người xung quanh. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Dễ
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Dễ được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Dễ. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Dễ thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Dễ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 tên cho đệm Dễ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Dễ.
Dễ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Dễ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
ễ
-
Dễ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Dễ
- Tính từ: không đòi hỏi phải có nhiều điều kiện hoặc phải cố gắng nhiều mới có được, làm được hay mới đạt được kết quả
- bài toán dễ
- dễ như bỡn
- "Dò sông dò biển dễ dò, Nào ai lấy thước mà đo lòng người." (Cdao)
- Trái nghĩa: khó
- Tính từ: không đòi hỏi nhiều để có thể hài lòng
- tính anh ấy dễ
- Trái nghĩa: khó
- Tính từ: (Khẩu ngữ) có nhiều khả năng (là như vậy)
- việc này dễ phải ba bốn ngày mới xong
Dễ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 13 từ ghép với từ Dễ. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Dễ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Dễ đa phần là mệnh Hỏa
Tên Dễ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành