Ý nghĩa của đệm Đề
Nghĩa Hán Việt là tiếng chim kêu, ngụ ý sự đột phá, mới lạ, hấp dẫn, bất ngờ. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Đề
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Đề được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Đề. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Đề thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Đề. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 tên cho đệm Đề. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Đề.
Đề trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Đề trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ề
-
Đề trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đề
- Danh từ: cây to, lá có mũi nhọn dài, hình trám rộng, thường trồng để lấy bóng mát, làm cảnh ở đình chùa
- cây đa, cây đề
- Danh từ: lối chơi cờ bạc, người chơi đặt tiền cho chủ đề để ghi số dự đoán sẽ trùng với hai số cuối của giải độc đắc trong một giải xổ số, nếu đoán đúng thì thắng
- chơi lô, chơi đề
- tệ nạn đánh đề
- Động từ: viết thêm vào để cung cấp một số thông tin cần biết về một văn bản
- quên đề tên tác giả dưới bài viết
- đề rõ ngày tháng viết thư
- đề địa chỉ
- Động từ: viết thêm vào để giới thiệu qua về nội dung của tác phẩm hoặc để nêu ý nghĩ, tình cảm của mình
- bức tranh có đề thơ
- đề lời tặng
- Danh từ: đề bài (nói tắt)
- đọc kĩ đề trước khi làm
- đề văn
- ra đề thi
- Danh từ: nội dung chính cần trình bày
- đi xa đề
- viết lạc đề
- Động từ: nêu ra như là cái cần được giải quyết, cần được thực hiện
- đề ra yêu cầu
- đề ra sáng kiến
- Động từ: nêu thành cái có ý nghĩa quan trọng
- nhiệm vụ đó được đề lên hàng đầu
- câu nói được đề thành khẩu hiệu
- Danh từ: bộ phận có dạng nút ấn dùng để khởi động động cơ
- xe bị hỏng đề
- Động từ: khởi động động cơ bằng cách ấn vào nút đề
- đề máy
- đề ga
- máy hỏng không đề được
- Đồng nghĩa: đề pa
Đề trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 46 từ ghép với từ Đề. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Đề trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Đề đa phần là mệnh Hỏa
Tên Đề trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành