Từ điển tên

Đệm Di Ý nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính sử dụng, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt và Phong thủy

Ý nghĩa của đệm Di

"Di" theo nghĩa Hán - Việt là vui vẻ, sung sướng. Vì vậy đặt đệm này cho con bố mẹ hi vọng cuộc sống của con luôn đầy ắp niềm vui và tiếng cười. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên

90 lượt xem

Xu hướng và độ phổ biến của đệm Di

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Di

Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Di Đang tăng dần

Đệm Di được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Di. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Đệm Di được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Lâm Đồng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ đệm Di phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Lâm Đồng 0.03%
2 Đắk Lắk 0.02%
3 Khánh Hòa 0.02%
4 Trà Vinh 0.02%
5 Đồng Nai 0.01%
Bản đồ phân bố sử dụng đệm Di theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính sử dụng

Đệm Di thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Di. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên với đệm Di là nam giới:

Di Đan, Di Thiên, Di Thọ, Di Lâm, Di Đức, Di Thương, Di Ân, Di Khang, Di Đoan

Các tên với đệm Di là nữ giới:

Di Quân, Di Hoài, Di Quỳnh, Di Trang, Di Châu, Di Thư, Di Hân, Di Lăng, Di Thanh

Có tổng số 45 tên cho đệm Di. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Di.

Di trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần đệm Di trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Di trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Di

Di trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 34 từ ghép với từ Di. Mở khóa miễn phí để xem.

Đệm Di trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Di đa phần là mệnh Thổ

Tên Di trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa đệm Di

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho đệm Di

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Di / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu