No ad for you

Ý nghĩa tên đệm Di

"Di" theo nghĩa Hán - Việt là vui vẻ, sung sướng. Vì vậy đặt tên này cho con bố mẹ hi vọng cuộc sống của con luôn đầy ắp niềm vui và tiếng cười.

Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Di

Đệm Di phổ biến hơn trong tên của bé trai và mang sắc thái nam tính nhẹ.

Giới tính thường dùng

Tên đệm Di thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên dễ thấy hơn ở bé trai. Khi đặt tên với đệm Di cho con, cần lưu ý chọn tên chính phù hợp để làm rõ giới tính của bé.

Cách chọn tên hay với đệm Di

Trong tiếng Việt, tên đệm Di (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc đệm Di dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể lựa chọn tên theo dấu bất kỳ linh hoạt, phù hợp với giới tính của bé. Một số tên ghép hay với đệm Di như:

Tham khảo thêm: Danh sách 45 tên ghép với chữ Di hay cho bé trai và bé gái.

Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Di

Mức Độ phổ biến

Đệm "Di" rất hiếm gặp trong tên người Việt và có xu hướng sử dụng không thay đổi những năm gần đây.

Di là một trong những tên đệm rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 316 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Mặc dù những năm gần đây xu hướng sử dụng tên đệm "Di" đang tăng nhưng vẫn chưa phổ biến và lựa chọn nhiều khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 mặc dù không thay đổi nhiều nhưng vẫn giữ được xu hướng sử dụng cao so với các năm khác.

Mức độ phân bổ

Tên đệm Di vẫn hiện diện tại Lâm Đồng. Tại đây, ước tính với hơn 3.000 người thì có một người mang đệm Di. Các khu vực ít hơn như Đắk Lắk, Trà Vinh và Khánh Hòa.

Tên đệm Di được sử dụng nhiều nhất tại Lâm Đồng, Đắk Lắk và Trà Vinh.
No ad for you

Đệm Di trong tiếng Việt

Định nghĩa Di trong Từ điển tiếng Việt

Động từ

Dùng bàn chân hay bàn tay đè mạnh lên một vật và xát đi xát lại trên vật đó.

Ví dụ: Lấy chân di tàn thuốc lá.

Động từ

Dùng đầu ngón tay đưa qua đưa lại trên nét than hoặc chì để tạo những mảng đậm nhạt trên tranh vẽ.

Cách đánh vần Di trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • D
  • i

Các từ ghép với Di trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Di" xuất hiện trong 33 từ ghép điển hình như: di chỉ, di truyền học, di chuyển, di dân...

Đệm Di trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Đệm Di trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên đệm Di có 23 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Di phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Di chuyển, dời đổi vị trí.
  • : Bỏ lại, mất mát, quên lãng.
  • : Người chị em dâu của cha hoặc mẹ, hoặc vợ lẽ của cha.

Đệm Di trong Phong thủy

Phong thủy ngũ hành tên đệm Di thuộc Mệnh Thổ, khi kết hợp với tên mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Bình luận về tên đệm Di

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Di

Ý nghĩa thực sự của đệm (tên lót) Di là gì?

"Di" theo nghĩa Hán - Việt là vui vẻ, sung sướng. Vì vậy đặt tên này cho con bố mẹ hi vọng cuộc sống của con luôn đầy ắp niềm vui và tiếng cười.

Đệm (tên lót) Di phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên đệm Di thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên dễ thấy hơn ở bé trai. Khi đặt tên với đệm Di cho con, cần lưu ý chọn tên chính phù hợp để làm rõ giới tính của bé.

Đệm (tên lót) Di có phổ biến tại Việt Nam không?

Di là một trong những tên đệm rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 316 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng đệm (tên lót) Di hiện nay thế nào?

Mặc dù những năm gần đây xu hướng sử dụng tên đệm "Di" đang tăng nhưng vẫn chưa phổ biến và lựa chọn nhiều khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 mặc dù không thay đổi nhiều nhưng vẫn giữ được xu hướng sử dụng cao so với các năm khác.

Tỉnh/thành phố nào có nhiều người dùng đệm (tên lót) Di nhất?

Tên đệm Di vẫn hiện diện tại Lâm Đồng. Tại đây, ước tính với hơn 3.000 người thì có một người mang đệm Di. Các khu vực ít hơn như Đắk Lắk, Trà Vinh và Khánh Hòa.

Ý nghĩa Hán Việt của đệm (tên lót) Di là gì?

Trong Hán Việt, tên đệm Di có 23 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Di phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Di chuyển, dời đổi vị trí.
  • : Bỏ lại, mất mát, quên lãng.
  • : Người chị em dâu của cha hoặc mẹ, hoặc vợ lẽ của cha.
Trong phong thuỷ, đệm (tên lót) Di mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên đệm Di thuộc Mệnh Thổ, khi kết hợp với tên mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên