Từ điển tên

Tên Di ĐứcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Di Đức

Di Đức là cái tên mang ý nghĩa về trí đức. Người tên Di Đức thường có trí tuệ thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng tiếp thu kiến thức nhanh chóng. Họ cũng là người có đạo đức tốt, luôn sống đúng mực, ngay thẳng, được mọi người xung quanh kính trọng. Ngoài ra, họ còn là người có lòng nhiệt tình, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác, luôn đặt lợi ích của tập thể lên trên lợi ích cá nhân. Sửa bởi Từ điển tên

28 lượt xem

Ý nghĩa đệm Di tên Đức

Tên đệm Di

"Di" theo nghĩa Hán - Việt là vui vẻ, sung sướng. Vì vậy đặt đệm này cho con bố mẹ hi vọng cuộc sống của con luôn đầy ắp niềm vui và tiếng cười.

Tên chính Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Di Đức

Tên ghép với đệm Di

Có tổng số 45 tên ghép với đệm Di trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Di. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Di Thương, Di Ân, Di Khang, Di Đoan, Di Thọ, Di Lâm, Di Thiên, Di Đan,

Đệm ghép với tên Đức

Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Sáu Đức, Chân Đức, Kỷ Đức, Nhơn Đức, Thảo Đức, Sư Đức, Thạch Đức, Lai Đức, Khang Đức,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Di Đức

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Di Đức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Di Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Di Đức

Giới tính

Tên Di Đức thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Di Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Di kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Di và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Di Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Di Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Di Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Di Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Di Đức trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Di Đức bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Di Đức có tổng cộng 23 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Di Đức trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Di là mệnh Thổ và Tên Đức là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Di Đức cần xác định rõ ràng đệm Di và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Di Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 23 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Di Đức trong thần số học

Bảng quy đổi tên Di Đức sang thần số học
DI ĐC
93
443

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Di Đức

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Di Đức

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Di Đức / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu