Ý nghĩa của đệm Diễn
Nghĩa Hán Việt là trình bày ra, thể hiện con người hoa mỹ, đẹp đẽ, ấn tượng, tri thức uyên bác. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Diễn
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Diễn Đang tăng dần
Đệm Diễn được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Diễn. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Diễn thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Diễn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Diễn là nam giới:
Diễn Trí, Diễn Thông, Diễn Ruộng
Các tên với đệm Diễn là nữ giới:
Diễn Hằng, Diễn Phương, Diễn Sinh, Diễn Hà
Có tổng số 14 tên cho đệm Diễn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Diễn.
Diễn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Diễn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
i
-
-
ễ
-
-
n
-
Diễn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Diễn
- Danh từ: cây thuộc loại tre nứa, mọc thành bụi, thành khóm, thân thẳng và to, mình dày, thường dùng làm vật liệu xây dựng.
- Động từ: biểu diễn (nói tắt)
- diễn văn nghệ
- Động từ: hoạt động tựa như người thật, việc thật để trình bày cho xem
- bắt hung thủ diễn lại hành động giết người
- Động từ: (Ít dùng) như diễn đạt
- bài viết không diễn hết ý của tác giả
- Động từ: xảy ra và tiến triển
- sự việc diễn ra ngoài dự kiến
- cuộc chia tay diễn ra đầy lưu luyến
Diễn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 35 từ ghép với từ Diễn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Diễn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Diễn đa phần là mệnh Thủy
Tên Diễn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành