Ý nghĩa của đệm Diều
Diều là một cái đệm riêng của người Việt Nam, thường được đặt cho bé gái. Đây là cái đệm đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Theo nghĩa Hán Việt, Diều có nghĩa là "diều hâu", tượng trưng cho sức mạnh, sự nhanh nhẹn và trí thông minh. Đệm Diều còn hàm chứa ý nghĩa về sự nỗ lực, phấn đấu vươn cao, giống như loài chim diều luôn sải cánh bay lên bầu trời. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Diều
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Diều được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Diều. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Diều thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Diều. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 tên cho đệm Diều. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Diều.
Diều trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Diều trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
i
-
-
ề
-
-
u
-
Diều trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Diều
- Danh từ: diều hâu (nói tắt)
- diều tha, quạ mổ (tng)
- Danh từ: đồ chơi làm bằng một khung tre dán kín giấy có buộc dây dài, khi cầm dây kéo ngược chiều gió thì bay lên cao
- thả diều
- Danh từ: chỗ phình của thực quản ở một số loài chim, sâu bọ, v.v. để chứa thức ăn
- gà ăn no căng diều
Diều trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Diều. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Diều trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Diều đa phần là mệnh Hỏa
Tên Diều trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành