Ý nghĩa của đệm Đơn
Đơn là một cái đệm tiếng Việt phổ biến dành cho cả nam và nữ. Nó có nghĩa là "đơn giản", "thanh lịch" hoặc "trang nhã". Đơn là một cái đệm nhẹ nhàng và thanh lịch, phù hợp với những người có tính cách bình dị và thanh lịch. Đệm Đơn cũng mang ý nghĩa về sự đơn giản và khiêm tốn. Người mang đệm này thường là người sống chân thành, giản dị và không phô trương. Họ là những người có tính cách nhẹ nhàng, dễ hòa đồng và luôn biết cách cư xử đúng mực. Đơn giản nhưng không tầm thường, người mang đệm này luôn biết cách tạo nên sự khác biệt bằng chính sự đơn giản của mình. Ngoài ra, đệm Đơn còn mang ý nghĩa về sự mạnh mẽ và vững chắc. Người mang đệm này thường là người có ý chí mạnh mẽ, không dễ bị khuất phục trước khó khăn. Họ luôn bình tĩnh, tự tin và có khả năng giải quyết mọi vấn đề một cách hiệu quả. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Đơn
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Đơn được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Đơn. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Đơn thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Đơn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 3 tên cho đệm Đơn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Đơn.
Đơn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Đơn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ơ
-
-
n
-
Đơn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đơn
- Danh từ: cây cùng họ với cà phê, hoa thường có ống dài, mọc thành cụm ở đầu cành, một số loài được trồng làm cảnh vì có hoa đẹp..
- Danh từ: cây có nhiều loài khác nhau, thường là cây to hay cây nhỡ, một số có thể dùng để chữa bệnh đơn.
- Danh từ: bệnh nổi mẩn ngứa ngoài da (thường chỉ bệnh nổi mày đay)
- nổi đơn đầy người
- Danh từ: (Phương ngữ) bệnh chân voi.
- Danh từ: bản yêu cầu về việc riêng, trình bày chính thức với tổ chức hoặc người có thẩm quyền
- nộp đơn xin việc
- làm đơn kiện
- đơn khiếu nại
- Danh từ: bản kê những mặt hàng cần mua để gửi cho nơi bán
- sản xuất theo đơn đặt hàng
- Danh từ: bản kê thuốc trị bệnh, thường có hướng dẫn cách sử dụng
- đơn thuốc
- kê đơn bốc thuốc
- Tính từ: chỉ có một thành phần
- giường đơn (giường cho một người nằm)
- chăn đơn gối chiếc
- Trái nghĩa: đôi, kép
Đơn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 52 từ ghép với từ Đơn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Đơn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Đơn đa phần là mệnh Hỏa
Tên Đơn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành