Ý nghĩa của đệm Được
Đệm Được mang ý nghĩa là người được mọi người yêu mến, được mọi sự ủng hộ giúp đỡ. Đây là cái đệm thể hiện sự may mắn, tốt lành, hy vọng về một cuộc sống bình an, hạnh phúc. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Được
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Được được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Được. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Được thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Được. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Được là nam giới:
Có tổng số 3 tên cho đệm Được. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Được.
Được trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Được trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ư
-
-
ợ
-
-
c
-
Được trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Được
- Động từ: có một vật nào đó không phải của mình, do tình cờ, may mắn đưa lại
- được của rơi
- "Em được thì cho anh xin, Hay là em để làm tin trong nhà?" (Cdao)
- Trái nghĩa: mất
- Động từ: tiếp nhận, hưởng cái gì đó tốt lành đối với mình
- được tin vui
- được tiếng thơm
- được nhận bằng khen
- rất được lòng người
- Động từ: hưởng điều kiện thuận lợi nào đó cho hoạt động, cho sự phát triển
- thóc phơi được nắng
- Động từ: giành được phần hơn trong một hoạt động có phân thắng thua
- được cuộc
- được kiện
- Đồng nghĩa: thắng
- Trái nghĩa: thua
- Động từ: đạt kết quả của hoạt động
- làm cho kì được mới thôi
- đòi bằng được
- Động từ: có quyền, có nghĩa vụ, có điều kiện để làm việc gì đó
- được quyền ứng cử
- trẻ em đến tuổi được đi học
- không được phép vắng mặt
- Động từ: hay t đạt một mức nào đó về số lượng
- cháu bé đã được ba tuổi
- con lợn này được 80 cân hơi
- Động từ: từ biểu thị chủ thể là đối tượng của hoạt động coi là phù hợp với lợi ích hoặc mong muốn của mình
- được khen thưởng
- được trúng số
- bài báo được dư luận hoan nghênh
- Tính từ: đạt tiêu chuẩn, đạt yêu cầu, làm cho có thể hài lòng, có thể đồng ý
- được cả người lẫn nết
- bán được giá
- cô gái ấy trông cũng được
- Phụ từ: từ biểu thị việc vừa nói đến đã đạt kết quả
- chưa sửa được cái đài
- nghĩ mãi mới làm được bài toán
- hiểu được vấn đề
- Phụ từ: từ biểu thị điều vừa nói đến là có khả năng thực hiện
- việc ấy nó làm được
- hoa thiên lí ăn được
- đặt chỉ tiêu cao quá, sợ khó thực hiện được
- Đồng nghĩa: đặng, nổi, xuể
- Trợ từ: từ biểu thị ý nhấn mạnh sự may mắn, thuận lợi
- gặp được người tốt
- có được một gia đình hạnh phúc
- Trợ từ: từ biểu thị ý giảm nhẹ sự phủ định, làm cho sự phủ định về điều có ý nghĩa tốt, tích cực trở thành bớt nặng nề (thường dùng trong cách nói lịch sự)
- người không được khoẻ
- cô em không được xinh như cô chị
Được trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 9 từ ghép với từ Được. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Được trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Được đa phần là mệnh Hỏa
Tên Được trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành