Tên đệm Được Tìm hiểu ý nghĩa, giới tính, mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học của tên lót Được
Ý nghĩa tên đệm Được
Đệm Được mang ý nghĩa là người được mọi người yêu mến, được mọi sự ủng hộ giúp đỡ. Đây là tên đệm thể hiện sự may mắn, tốt lành, hy vọng về một cuộc sống bình an, hạnh phúc.
Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Được
Giới tính thường dùng
Được là tên đệm dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người có tên đệm Được đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên đệm rất phù hợp để đặt cho bé trai.
Cách chọn tên hay với đệm Được
Trong tiếng Việt, tên đệm Được (dấu nặng) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên cho con, đệm Được nên kết hợp với tên chính là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (tên không dấu hoặc tên dấu huyền), giúp tạo sự cân đối trong cách phát âm và mang lại cảm giác tự nhiên khi gọi tên. Một số tên ghép hay với đệm Được như:
Tham khảo thêm: Danh sách 7 tên ghép với chữ Được hay cho bé trai và bé gái.
Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Được
Mức Độ phổ biến
Được là một trong những tên đệm cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 894 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
Đệm Được trong tiếng Việt
Định nghĩa Được trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Động từ
Có một vật nào đó không phải của mình, do tình cờ, may mắn đưa lại. Ví dụ:
- Được của rơi.
- "Em được thì cho anh xin, Hay là em để làm tin trong nhà?" (Cdao).
- Trái nghĩa: mất.
- 2. Động từ
Tiếp nhận, hưởng cái gì đó tốt lành đối với mình. Ví dụ:
- Được tin vui.
- Được tiếng thơm.
- Được nhận bằng khen.
- Rất được lòng người.
- 3. Động từ
Hưởng điều kiện thuận lợi nào đó cho hoạt động, cho sự phát triển.
Ví dụ: Thóc phơi được nắng.
- 4. Động từ
Giành được phần hơn trong một hoạt động có phân thắng thua. Ví dụ:
- Được cuộc.
- Được kiện.
- Đồng nghĩa: thắng.
- Trái nghĩa: thua.
- 5. Động từ
Đạt kết quả của hoạt động. Ví dụ:
- Làm cho kì được mới thôi.
- Đòi bằng được.
- 6. Động từ
Có quyền, có nghĩa vụ, có điều kiện để làm việc gì đó. Ví dụ:
- Được quyền ứng cử.
- Trẻ em đến tuổi được đi học.
- Không được phép vắng mặt.
- 7. Động từ
Hay t đạt một mức nào đó về số lượng. Ví dụ:
- Cháu bé đã được ba tuổi.
- Con lợn này được 80 cân hơi.
- 8. Động từ
Từ biểu thị chủ thể là đối tượng của hoạt động coi là phù hợp với lợi ích hoặc mong muốn của mình. Ví dụ:
- Được khen thưởng.
- Được trúng số.
- Bài báo được dư luận hoan nghênh.
- 9. Tính từ
Đạt tiêu chuẩn, đạt yêu cầu, làm cho có thể hài lòng, có thể đồng ý. Ví dụ:
- Được cả người lẫn nết.
- Bán được giá.
- Cô gái ấy trông cũng được.
- 10. Phụ từ
Từ biểu thị việc vừa nói đến đã đạt kết quả. Ví dụ:
- Chưa sửa được cái đài.
- Nghĩ mãi mới làm được bài toán.
- Hiểu được vấn đề.
- 11. Phụ từ
Từ biểu thị điều vừa nói đến là có khả năng thực hiện. Ví dụ:
- Việc ấy nó làm được.
- Hoa thiên lí ăn được.
- Đặt chỉ tiêu cao quá, sợ khó thực hiện được.
- Đồng nghĩa: đặng, nổi, xuể.
- 12. Trợ từ
Từ biểu thị ý nhấn mạnh sự may mắn, thuận lợi. Ví dụ:
- Gặp được người tốt.
- Có được một gia đình hạnh phúc.
- 13. Trợ từ
Từ biểu thị ý giảm nhẹ sự phủ định, làm cho sự phủ định về điều có ý nghĩa tốt, tích cực trở thành bớt nặng nề (thường dùng trong cách nói lịch sự). Ví dụ:
- Người không được khoẻ.
- Cô em không được xinh như cô chị.
Cách đánh vần Được trong Ngôn ngữ ký hiệu
- Đ
- ư
- ợ
- c
Các từ ghép với Được trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Được" xuất hiện trong 8 từ ghép điển hình như: được việc, đường được, được mùa, được cái...
Đệm Được trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Đệm Được trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên đệm Được có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 待: Được lòng, được mùa, được thể.
- 特: Được lòng, được mùa, được thể, được lợi, được may mắn, được như ý muốn.
- 得: Đạt được, chiếm được.
Đệm Được trong Phong thủy
Phong thủy ngũ hành tên đệm Được thuộc Mệnh Hoả, khi kết hợp với tên mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.
Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Bình luận về tên đệm Được
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Được
Ý nghĩa thực sự của đệm (tên lót) Được là gì?
Đệm Được mang ý nghĩa là người được mọi người yêu mến, được mọi sự ủng hộ giúp đỡ. Đây là tên đệm thể hiện sự may mắn, tốt lành, hy vọng về một cuộc sống bình an, hạnh phúc.
Đệm (tên lót) Được phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Được là tên đệm dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người có tên đệm Được đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên đệm rất phù hợp để đặt cho bé trai.
Đệm (tên lót) Được có phổ biến tại Việt Nam không?
Được là một trong những tên đệm cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 894 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
Ý nghĩa Hán Việt của đệm (tên lót) Được là gì?
Trong Hán Việt, tên đệm Được có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 待: Được lòng, được mùa, được thể.
- 特: Được lòng, được mùa, được thể, được lợi, được may mắn, được như ý muốn.
- 得: Đạt được, chiếm được.
Trong phong thuỷ, đệm (tên lót) Được mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên đệm Được thuộc Mệnh Hoả, khi kết hợp với tên mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.