Ý nghĩa của đệm Đương
Nghĩa Hán Việt là đối mặt, hàm nghĩa sự dũng cảm, bất khuất. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Đương
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Đương được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Đương. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Đương thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Đương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Đương là nam giới:
Có tổng số 4 tên cho đệm Đương. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Đương.
Đương trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Đương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
Đương trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đương
- Động từ: (Ít dùng) chống cự với một lực lượng mạnh hơn
- thế giặc mạnh khó bề đương nổi
- Đồng nghĩa: đương đầu
- Phụ từ: (Phương ngữ)
Đương trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 16 từ ghép với từ Đương. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Đương trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Đương đa phần là mệnh Kim
Tên Đương trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành