Ý nghĩa của đệm Đường
Đường là con đường, là nơi dẫn lối cho con người đi tới những chân trời mới có ý nghĩa về sự rộng mở, bao la. Đường là một đường thẳng, không gập ghềnh, không quanh co ý nghĩa về sự kiên định, vững vàng. Đường còn là nơi giao thông, là nơi gặp gỡ, giao lưu của mọi người ý nghĩa về sự may mắn, thuận lợi. Đệm Đường mang ý nghĩa cầu mong cho con có một cuộc sống suôn sẻ, rộng mở, gặp nhiều may mắn, thuận lợi trong cuộc sống. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Đường
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Đường Đang tăng dần
Đệm Đường được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Đường. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Đường thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Đường. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Đường là nam giới:
Có tổng số 26 tên cho đệm Đường. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Đường.
Đường trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Đường trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ư
-
-
ờ
-
-
n
-
-
g
-
Đường trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đường
- Danh từ: chất kết tinh có vị ngọt, được chế từ mía hoặc củ cải đường
- ngọt như đường
- nhà máy đường
- Tính từ: (hoa quả) thuộc loại có vị ngọt
- cam đường
- bưởi đường
- Danh từ: lối đi nhất định được tạo ra để nối liền hai địa điểm, hai nơi
- đường đến trường
- phá núi mở đường
- tìm đường tiến thân
- Đồng nghĩa: đàng
- Danh từ: khoảng không gian phải vượt qua để đi từ một địa điểm này đến một địa điểm khác
- đường còn xa
- đi đường vòng
- đường chim bay
- Danh từ: cái nối liền hai địa điểm, làm phương tiện truyền đi, chuyển đi cái gì đó
- đường ống dẫn dầu
- làm lại đường cống
- đường thông tin bị gián đoạn
- Danh từ: (Khẩu ngữ) miền, trong quan hệ đối lập trong không gian với một miền khác
- ở nơi đường rừng
- "Mình về với Bác đường xuôi, Thưa giùm Việt Bắc không nguôi nhớ Người." (THữu; 39)
- Danh từ: hình tạo nên do một điểm chuyển động liên tục
- đường thẳng
- đường cong
- đường gấp khúc
- Danh từ: vạch, vệt do một vật chuyển động tạo ra
- đường cày
- đường kim mũi chỉ
- đường bóng căng và hiểm
- Danh từ: cơ quan có chức năng dẫn vào cơ thể hoặc dẫn ra ngoài những chất nhất định nào đó, nói chung
- đường hô hấp
- đường tiêu hoá
- Danh từ: cách thức tiến hành hoạt động để đạt đến mục đích
- liệu đường mà làm ăn
- tìm đường tháo chạy
- Danh từ: mặt, phương diện nào đó trong đời sống con người
- đường con cái muộn màng
- thành đạt về đường công danh
Đường trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 119 từ ghép với từ Đường. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Đường trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Đường đa phần là mệnh Hỏa
Tên Đường trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành