No ad for you

Ý nghĩa tên đệm Giải

Ý nghĩa ngắn gọn của tên đệm Giải

Giải là tên đệm có ý nghĩa tốt, tượng trưng cho sự thông minh, sáng suốt. Người có đệm Giải thường có trí tuệ nhạy bén, khả năng tiếp thu nhanh, học hỏi nhanh và thích khám phá những điều mới mẻ. Họ có khả năng giải quyết vấn đề một cách logic và hiệu quả, thích tìm tòi và nghiên cứu. Ngoài ra, người đệm Giải còn có tính cách hướng ngoại, hòa đồng, dễ kết bạn và được nhiều người yêu mến.

Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Giải

Giới tính thường dùng

Tham khảo công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp phụ huynh dễ dàng đặt tên hay, hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Giải

Mức Độ phổ biến

Tên đệm Giải không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 1.439 trong dữ liệu tên đệm của Từ điển tên. Đệm Giải được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

No ad for you

Đệm Giải trong tiếng Việt

Định nghĩa Giải trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Rùa nước ngọt, trông giống con ba ba nhưng cỡ rất lớn, sống ở vực sâu.

2. Danh từ

Cái có giá trị tinh thần hoặc vật chất dành riêng cho người hay đơn vị đạt thành tích cao trong một số cuộc đua tranh. Ví dụ:

  • Trúng giải đặc biệt.
  • Giải vô địch cờ vua toàn quốc.
  • Treo giải.
3. Động từ

(Phương ngữ).

4. Động từ

Đi kèm theo để đưa đến một nơi nào đó bằng cách cưỡng bức. Ví dụ:

  • Giải phạm nhân lên công đường.
  • Đồng nghĩa: áp giải, áp điệu, áp tống, dẫn giải, điệu.
5. Động từ

Làm cho thoát được cái đang trói buộc, hạn chế tự do. Ví dụ:

  • Giải thế nguy.
  • Giải lời thề.
6. Động từ

Làm cho như tan mất đi cái đang làm khó chịu. Ví dụ:

  • Giải khát.
  • Giải sự thắc mắc.
  • "Bao giờ sông Cái có cầu, Em sang em giải mối sầu cho anh." (Cdao).
7. Động từ

Làm cho những rắc rối hoặc bí ẩn được gỡ dần ra để tìm ra đáp số hoặc câu trả lời. Ví dụ:

  • Không giải được bài toán.
  • Giải phương trình.
  • Chưa ai giải được câu đố ấy.

Cách đánh vần Giải trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • G
  • i
  • i

Các từ ghép với Giải trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Giải" xuất hiện trong 68 từ ghép điển hình như: từ điển tường giải, giải trừ quân bị, bộ điều giải, giải phóng quân...

Đệm Giải trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Đệm Giải trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên đệm Giải có 13 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Giải phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Giải quyết, giải thích, cởi bỏ.
  • : Lười biếng, buông lỏng, không nghiêm túc.
  • : Con giải (một loài rùa lớn).

Đệm Giải trong Phong thủy

Phong thủy ngũ hành tên đệm Giải thuộc Mệnh Hoả, khi kết hợp với tên mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Bình luận về tên đệm Giải

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Giải

Ý nghĩa thực sự của đệm (tên lót) Giải là gì?

Giải là tên đệm có ý nghĩa tốt, tượng trưng cho sự thông minh, sáng suốt. Người có đệm Giải thường có trí tuệ nhạy bén, khả năng tiếp thu nhanh, học hỏi nhanh và thích khám phá những điều mới mẻ. Họ có khả năng giải quyết vấn đề một cách logic và hiệu quả, thích tìm tòi và nghiên cứu. Ngoài ra, người đệm Giải còn có tính cách hướng ngoại, hòa đồng, dễ kết bạn và được nhiều người yêu mến.

Đệm (tên lót) Giải có phổ biến tại Việt Nam không?

Tên đệm Giải không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 1.439 trong dữ liệu tên đệm của Từ điển tên. Đệm Giải được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

Ý nghĩa Hán Việt của đệm (tên lót) Giải là gì?

Trong Hán Việt, tên đệm Giải có 13 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Giải phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Giải quyết, giải thích, cởi bỏ.
  • : Lười biếng, buông lỏng, không nghiêm túc.
  • : Con giải (một loài rùa lớn).
Trong phong thuỷ, đệm (tên lót) Giải mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên đệm Giải thuộc Mệnh Hoả, khi kết hợp với tên mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

No ad for you