Ý nghĩa của đệm Giải
Giải là một cái đệm có ý nghĩa tốt, tượng trưng cho sự thông minh, sáng suốt. Người có đệm Giải thường có trí tuệ nhạy bén, khả năng tiếp thu nhanh, học hỏi nhanh và thích khám phá những điều mới mẻ. Họ có khả năng giải quyết vấn đề một cách logic và hiệu quả, thích tìm tòi và nghiên cứu. Ngoài ra, người đệm Giải còn có tính cách hướng ngoại, hòa đồng, dễ kết bạn và được nhiều người yêu mến. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Giải
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Giải được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Giải. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Giải thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Giải. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 tên cho đệm Giải. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Giải.
Giải trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Giải trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
G
-
-
i
-
-
ả
-
-
i
-
Giải trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Giải
- Danh từ: rùa nước ngọt, trông giống con ba ba nhưng cỡ rất lớn, sống ở vực sâu.
- Danh từ: cái có giá trị tinh thần hoặc vật chất dành riêng cho người hay đơn vị đạt thành tích cao trong một số cuộc đua tranh
- trúng giải đặc biệt
- giải vô địch cờ vua toàn quốc
- treo giải
- Động từ: (Phương ngữ)
- Động từ: đi kèm theo để đưa đến một nơi nào đó bằng cách cưỡng bức
- giải phạm nhân lên công đường
- Đồng nghĩa: áp giải, áp điệu, áp tống, dẫn giải, điệu
- Động từ: làm cho thoát được cái đang trói buộc, hạn chế tự do
- giải thế nguy
- giải lời thề
- Động từ: làm cho như tan mất đi cái đang làm khó chịu
- giải khát
- giải sự thắc mắc
- "Bao giờ sông Cái có cầu, Em sang em giải mối sầu cho anh." (Cdao)
- Động từ: làm cho những rắc rối hoặc bí ẩn được gỡ dần ra để tìm ra đáp số hoặc câu trả lời
- không giải được bài toán
- giải phương trình
- chưa ai giải được câu đố ấy
Giải trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 67 từ ghép với từ Giải. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Giải trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Giải đa phần là mệnh Hỏa
Tên Giải trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành