Từ điển tên

Đệm Giáo Ý nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính sử dụng, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt và Phong thủy

Ý nghĩa của đệm Giáo

Nghĩa Hán Việt là dạy dỗ, ngụ ý hành động đạo đức, chính đáng, đường hoàng, chia sẻ. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên

76 lượt xem

Xu hướng và độ phổ biến của đệm Giáo

Xu hướng và độ phổ biến

Đệm Giáo được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Giáo. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính sử dụng

Đệm Giáo thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Giáo. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Có tổng số 5 tên cho đệm Giáo. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Giáo.

Giáo trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần đệm Giáo trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Giáo trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Giáo

Giáo trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 83 từ ghép với từ Giáo. Mở khóa miễn phí để xem.

Đệm Giáo trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Giáo đa phần là mệnh Mộc

Tên Giáo trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa đệm Giáo

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho đệm Giáo

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Giáo / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu