Ý nghĩa của đệm Hàng
Đệm Hàng trong tiếng Việt có ý nghĩa là "hàng hóa, vật dụng cần thiết cho cuộc sống". Những người đệm Hàng thường được cho là người có tính cách đơn giản, dễ tính, sống giản dị và không ham vật chất. Họ là những người thích sự ổn định, an toàn và luôn tìm kiếm sự bình yên trong cuộc sống. Tuy nhiên, họ cũng có thể là những người khá bảo thủ, cứng nhắc và khó thích nghi với những thay đổi mới. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Hàng
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Hàng được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Hàng. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Hàng thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Hàng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Hàng là nam giới:
Các tên với đệm Hàng là nữ giới:
Hàng Ni, Hàng Xiêu, Hàng Yên, Hàng Thuyên, Hàng Ly
Có tổng số 8 tên cho đệm Hàng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Hàng.
Hàng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Hàng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
à
-
-
n
-
-
g
-
Hàng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Hàng
- Danh từ: sản phẩm để bán
- khách đến mua hàng
- phương thức hàng đổi hàng
- Danh từ: nơi bán hàng nhỏ của tư nhân, chuyên bán một loại hàng nào đó
- hàng nước
- hàng quần áo
- hàng thịt nguýt hàng cá (tng)
- Đồng nghĩa: quán
- Danh từ: đồ may mặc (nói khái quát)
- hàng hè
- hàng len
- hàng kaki
- Danh từ: đồ dệt mỏng bằng tơ (nói khái quát)
- áo lụa quần hàng
- Danh từ: tập hợp người hoặc vật nối tiếp nhau thành một dãy dài, thường theo một khoảng cách đều đặn
- giăng dây để cấy cho thẳng hàng
- xe đậu thành hàng dài
- hai hàng nước mắt
- Danh từ: bậc, xếp theo địa vị, vị trí
- chữ số hàng trăm
- hàng quan văn
- Danh từ: (Ít dùng) tập hợp người sinh sống trong cùng một đơn vị hành chính trong quan hệ đối với nhau
- chưa đỗ ông nghè đã đe hàng tổng (tng)
- Phụ từ: từ biểu thị số lượng nhiều nhưng không xác định, đơn vị tính là điều được nói đến
- hàng đống công việc
- đợi hàng tháng trời
- mất hàng chục triệu
- Động từ: chịu thua, hạ vũ khí và tự đặt mình thuộc quyền của đối phương
- cởi giáp ra hàng
- kéo cờ trắng xin hàng
- Đồng nghĩa: đầu hàng, quy hàng
- Động từ: (Khẩu ngữ) tự nhận là bất lực, không làm nổi
- việc khó quá, xin hàng!
- chuyện ấy thì tôi hàng thôi!
- Đồng nghĩa: đầu hàng
Hàng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 58 từ ghép với từ Hàng. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Hàng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Hàng đa phần là mệnh Thủy
Tên Hàng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành