Ý nghĩa của đệm Hanh
Nghĩa Hán Việt là thông đạt, ngụ ý sự thấu suốt, tỏ tường, minh bạch. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Hanh
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Hanh được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Hanh. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Hanh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Hanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 3 tên cho đệm Hanh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Hanh.
Hanh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Hanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Hanh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Hanh
- Tính từ: (thời tiết) khô và hơi lạnh, thường làm nẻ da
- nắng hanh
- thời tiết hanh khô
- Đồng nghĩa: hanh hao
Hanh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Hanh. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Hanh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Hanh đa phần là mệnh Kim
Tên Hanh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành