Từ điển tên

Đệm Hiệp Ý nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính sử dụng, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt và Phong thủy

Ý nghĩa của đệm Hiệp

"Hiệp" là sự hào hiệp, trượng nghĩa, khí chất mạnh mẽ, thể hiện một trong những tính cách cần có của người con trai. Vì vậy đệm "hiệp" thường được đặt đệm cho bé trai với mong muốn bé khi lớn lên sẽ luôn bản lĩnh, tự tin, được mọi người yêu mến, nể trọng với tính cách tốt đẹp của mình. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên

94 lượt xem

Xu hướng và độ phổ biến của đệm Hiệp

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Hiệp

Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Hiệp Đang giảm dần

Đệm Hiệp được xếp vào nhóm Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Hiệp. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Đệm Hiệp được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại TP. Hồ Chí Minh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ đệm Hiệp phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 TP. Hồ Chí Minh 0.04%
2 Kiên Giang 0.04%
3 Cần Thơ 0.03%
4 Long An 0.03%
5 Vĩnh Long 0.03%
Bản đồ phân bố sử dụng đệm Hiệp theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính sử dụng

Đệm Hiệp thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Hiệp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên với đệm Hiệp là nam giới:

Hiệp Thành, Hiệp Phát, Hiệp Hòa, Hiệp Hưng, Hiệp Lực, Hiệp Quốc, Hiệp Nghĩa, Hiệp Bách, Hiệp Trung

Có tổng số 52 tên cho đệm Hiệp. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiệp.

Hiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần đệm Hiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Hiệp trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Hiệp

Hiệp trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 16 từ ghép với từ Hiệp. Mở khóa miễn phí để xem.

Đệm Hiệp trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Hiệp đa phần là mệnh Thủy

Tên Hiệp trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa đệm Hiệp

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho đệm Hiệp

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hiệp / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu