Ý nghĩa tên Hiệp Thiên
Hiệp: Sự hòa thuận, hòa hợp, đồng lòng. Thiên: Trời, chỉ sự cao cả, vĩ đại. Hiệp Thiên có nghĩa là người hòa hợp với trời cao, sống theo lẽ trời, có chí hướng cao xa, muốn làm việc lớn, giúp ích cho đời. Người mang tên này thường có lòng nhiệt huyết, tinh thần trách nhiệm cao, sống ngay thẳng, chính trực, được mọi người yêu quý, kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hiệp tên Thiên
Tên đệm Hiệp
"Hiệp" là sự hào hiệp, trượng nghĩa, khí chất mạnh mẽ, thể hiện một trong những tính cách cần có của người con trai. Vì vậy đệm "hiệp" thường được đặt đệm cho bé trai với mong muốn bé khi lớn lên sẽ luôn bản lĩnh, tự tin, được mọi người yêu mến, nể trọng với tính cách tốt đẹp của mình.
Tên chính Thiên
Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Tên "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Hiệp Thiên
Tên ghép với đệm Hiệp
Có tổng số 52 tên ghép với đệm Hiệp trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Hiệp Khang, Hiệp Lái, Hiệp Hải, Hiệp Linh, Hiệp Vinh, Hiệp Tân, Hiệp Hoàng, Hiệp Phước, Hiệp Hào,
Đệm ghép với tên Thiên
Có tổng số 174 đệm ghép với tên Thiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tôn Thiên, Yên Thiên, Sỹ Thiên, Tùng Thiên, Hoành Thiên, Chánh Thiên, Sinh Thiên, Phát Thiên, Trí Thiên,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiệp Thiên
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hiệp Thiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiệp Thiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiệp Thiên
Giới tính
Tên Hiệp Thiên thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiệp Thiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hiệp kết hợp với tên Thiên có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiệp và giới tính của người có tên Thiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiệp Thiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hiệp Thiên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hiệp Thiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
i
-
-
ệ
-
-
p
-
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
Tên Hiệp Thiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hiệp Thiên trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hiệp Thiên bao gồm:
- Đệm Hiệp có 12 cách viết.
- Tên Thiên có 20 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiệp Thiên có tổng cộng 240 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hiệp Thiên trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hiệp là mệnh Thủy và Tên Thiên là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiệp Thiên cần xác định rõ ràng đệm Hiệp và tên Thiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiệp Thiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 240 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hiệp Thiên trong thần số học
H | I | Ệ | P | T | H | I | Ê | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 9 | 5 | ||||||
8 | 7 | 2 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hiệp Thiên
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Tommie | 陿偏 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hiệp Thiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả